A Closer Look 2 trang 61 Unit 6 Tiếng Anh 8 mới
Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và những từ được đề nghị để viết các câu miêu tả cái gì đang xảy ra trong mỗi bức hình.
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication trang 63 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 1 trang 64 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 trang 65 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. a. Đọc phần đàm thoại từ phần Bắt đầu. Chú ý đến phần gạch dưới.
Duong: I phoned you around 9 pm last night, but no reply.
Nick: Oh, I was doing some internet research on Vietnamese legends for my project.
b. Khi nào chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn? Em có thể nghĩ ra luật không?
We use the past continuous to describe an action that was in progress at a started time in the past.
Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả một hành động mà đang xảy ra trong một thời điểm bắt đầu trong quá khứ.
Ex: At 3.30 the tortoise was running ahead of the hare.
Lúc 3:30 con rùa đang chạy trước con thỏ.
We use the past continuous to describe an action that was in progress when another shorter action happened (this shorter action is expressed by the simple past.)
Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả một hành động mà đang tiếp diễn khi một hành động ngắn hơn xảy ra (hành động ngắn hơn này được thể hiện bởi thì quá khứ tiếp diễn).
2. Hoàn thành những câu sau bằng việc đặt những dộng từ trong ngoặc đơn với hình thức đúng.
1. was wearing 2. were you doing 3. was going
4. ran 5. was not waiting
1. Khi hoàng tử thấy cô bé Lọ Lem ở bữa tiệc, cô ấy đang mặc một bộ lễ phục đẹp.
2. Bạn đang làm gì giờ này hôm qua?
3. Khi Jack đang đi đến chợ, anh ấy đã gặp một phù thủy.
4. Trong khi con thỏ đang ngủ thì con rùa đã chạy đến đích càng nhanh càng tốt.
5. Khi công chúa trở lại, hoàng tử không đợi cô ấy.
3. a Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và những từ được đề nghị để viết các câu miêu tả cái gì đang xảy ra trong mỗi bức hình.
1. The servant was spinning in the woods.
Người hầu đang quay tơ trong rừng.
2. The girl was picking flowers by the side of the road.
Cô gái đang hái hoa bên cạnh đường.
3. The knights were riding their horses to the cattle.
Những kỵ sĩ đang cưỡi ngựa đến lâu đài.
4. Cinderella was dancing with he prince.
Cô bé Lọ Lem đang nhảy với hoàng tử.
5. Saint Giong was flying to heaven.
Thảnh Gióng đang bay lên trời.
6. The ogre was roaring with anger.
Yêu tinh đang gầm rú giận dữ.
b. Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về những hình ảnh trong phần a.
1. A: What was the servant doing? Người hầu đã (đang) làm gì?
B: She was spinning. Cô ấy đã (đang) quay tơ.
2. A: What was the girl doing? Cô gái đã (đang) làm gì?
B: She was picking flowers by the side of the road.
Cô gái đã (đang) hái hoa bên cạnh đường.
3. A: What was Cinderella doing? Cô bé Lọ Lem đã (đang) làm gì?
B: She was dancing with the prince.
Cô bé Lọ Lem đã (đang) nhảy với hoàng tử.
4. A: What was the ogre doing? Yêu tinh đã (đang) làm gì?
B: It was roaring with ogre. Yêu tinh đã (đang) gầm rú giận dữ.
5 A: What were the knights doing? Những kỵ sĩ đã (đang) làm gì?
B: They were riding their horses to the castle.
Những kỵ sĩ đã (đang) cưỡi ngựa đến lâu đài.
6. A: What was Saint Giong doing? Thánh Gióng đã (đang) làm gì?
B: He was flying to heaven. Thánh Gióng đã (đang) bay lên trời.
4. Viết hình thức chính xác của mỗi động từ. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn
1. was walking, stopped, had
Hoàng tử đang đi bộ dọc đường thì hoàng tử gặp một công chúa, vì vậy anh ấy dừng lại và nói chuyện với cô ấy.
2. was lying, heard, needed
Khi Thánh Gióng nằm trên giường, anh ấy nghe một thông báo rằng nhà vua cần những đàn ông dũng cảm để bảo vệ đất của ông.
3. heard, was follwing, started
Alice đang đi bộ một mình trong rừng thì đột nhiên cô ấy nghe b chân phía sau cô ấy. Ai đó đang theo dõi cô ấy. Cô ấy sợ hãi và bắt đầu chạy.
4. dropped, ate
Khi con quạ làm rơi phô mai, con cáo ăn nó.
5. were dancing, left
Họ đang nhảy vui vẻ thì cô bé Lọ Lem đột nhiên rời bữa tiệc.
6. was missing, decided
Lạc Long Quân nhớ cuộc sống của ông ở biển, vì vậy ông quyết định dắt 50 con trai trở về đó.
5. a. Đọc truyện ngụ ngôn và đặt những động từ trong ngoặc đơn thành thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
1. was shining 2. was sleeping 3. went
4. were flying 5. opened 6. fell
Nó là một ngày đẹp trời. Mặt trời chiếu sáng và con rùa đang ngủ dưới mặt trời. Nó mở mắt ra và thấy một con đại bàng đang bay trên bầu trời Con rùa nói: “Tôi muốn bay như thế!”. Con đại bàng nghe nói và đồng ý giúp Con đại bàng đón con rùa và nhấc nó lên đi. Khi họ đang bay rất cao trên bầu trời, con đại bàng mở móng vuốt của nó để con rùa bay. Nhưng con rùa tội nghiệp rơi suốt đoạn đường xuống đất.
b. Đạo đức của truyện ngụ ngôn là gì?
Be happy with what you are. Hạnk phúc với chính bạn.
6. a. Đoán bạn của em đang làm gì tối Chủ nhật rồi lúc những giờ này.
7 A.M.: I think Mai was doing the morning exercises at the park at 7
a.m..
Tôi nghĩ Mai đang tập thể dục buổi sáng ở công viên lúc 7 giờ sáng.
10 A.M.: I think Minh was doing his home work at home at 10 a.m.
Tôi nghĩ Minh đang ở nhà làm bài tập về nhà lúc 10 giờ sáng.
12 Noon: I think Nam was having lunch with his family at home at noon.
Tôi nghĩ Nam đang ăn cơm trưa cùng gia đình ở nhà lúc trưa.
3 P.M.: I think Mai was watching movies on the TV at home at 3 p.m..
Tôi nghĩ Mai đang xem phim trên ti vi ở nhà lúc 3 giờ chiều.
1 P.M.: I think Hoa was playing badminton in the park with Mai at 5p.m.
Tôi nghĩ Hoa đang chơi cầu lông với Mai ở công viên Lúc 5 giờ chiều.
9 P.M.: I think Nam was preparing the lessons on Monday at 9 p.m..
Tôi nghĩ Nam đang chuẩn bị bài cho ngày thứ Hai lúc 9 giờ tối.
b. Hỏi bạn học để kiểm tra sự dự đoán của em
1. A: Were you doing the morning exercises at the park at 7 a.m last
Sunday, Mai?
B: Yes, I was.
2. A: Were you was doing your home work at home at 10 a.m last
Sunday, Minh?
B: Yes, I was.
3. A: Were you was having lunch with your family at home at 12 noon
last Sunday, Nam?
B: Yes, I was.
4. A: Were you was watching movies OĨ1 the TV at home at 3 p.m last
Sunday, Mai?
B: Yes, I was.
5. A: Were you playing badminton in the park with Mai at 5 p.m last
Sunday, Hoa?
B: Yes, I was.
6. A: Were you preparing the lessons on Monday at 9 p.m last Sunday,
Nam?
B: Yes, I was.
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm