A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
Mi sẽ thăm bạn của cô ấy là Eri ở Nhật Bản. Đọc thư điện tử của Eri, có 6 lỗi trong đó, em có thể tìm và sửa chúng không?
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication trang 43 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
- Skills 1 trang 44 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 trang 45 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Nhìn vào hình và hoàn thành các câu với shouldvà shouldn’t.
1. should
Bạn nên kính trọng người lớn tuổi.
2. shouldn’t
Theo truyền thống, bạn không nên quét nhà vào ngày đâu năm mới.
3. should
Trẻ con nên nhận đồ từ người lớn bằng 2 tay.
4. shouldn’t
Bạn không nên mặc quần ngắn khi đi đến chùa.
5. should
Bạn nên mang theo một món quà khi thăm nhà ai đó.
2. Nối những tình huống trong phần A và lời khuyên trong phần B.
1 - b. Em gái bạn đang nhai và nói chuyện cùng lúc.
- Em không nên làm như thế. Thật là không lịch sự cho lắm.
2 - c. Em trai bạn đang gây ồn ào ở chùa.
- Suỵt! Em nên yên lặng ở đây chứ!
3 - e. Người bạn nước ngoài của bạn được mời đến bữa tối trong một ngôi nhà Việt Nam.
- Sau khi lấy thức ăn từ đĩa, bạn nên bỏ nó vào chén trước khi ăn.
4 - d. Bạn không biết làm gì khi vào một ngôi nhà Nhật.
- Bạn nên cởi giày ở cổng.
5 - a Bạn được mời dùng bữa tối ở một gia đình người Anh.
- Bạn nên đến đúng giờ.
3. Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to.
1. have to
Mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà đúng 9 giờ tối.
2. have to
Chứng tôi phải đi bây giờ bởi vì ba chúng tôi đang đợi chúng tôi.
3. has to
Cô ấy phải mặc trang phục đó bởi vì nó là truyền thống gia đình.
4. had to, don’t have to
Trong quá khứ, đàn ông phải mặc áo dài, nhưng ngày nay họ không phải mặc nó.
5. Does... have to
Trước khi rồi bàn ăn, con trai bạn xin phép chưa?
6. didn’t have to
Ngày hôm nay chúng tôi không phải đến trường vì trời mua lớn.
4. Chọn A hoặc B để thể hiện ý nghĩa của câu đầu tiên.
1. Bạn phải cởi mũ ra khi đi vào khu thờ cúng chính của đền.
B. Bạn không được phép đội nón.
2. Bạn không phải boa ở Việt Nam.
A. Không cần phải boa ở Việt Nam.
3. Học sinh không được chạy hoặc làm ồn trong tòa nhà của trường.
A. Không được phép chạy và làm ồn trong tòa nhà trường học.
4. Trong quá khứ, người Việt Nam phải sống với ba mẹ thậm chí sau khi kết hôn.
B. Họ buộc phải sống với ba mẹ sau khi kết hôn.
5. Mi sẽ thăm bạn của cô ấy là Eri ở Nhật Bản. Đọc thư điện tử của Eri, có 6 lỗi trong đó, em có thể tìm và sửa chúng không?
Chào Mi,
Mình rất hào hứng về chuyến đi của bạn. Sẽ thật thú vị đấy!
Mình nên đưa cho lời khuyên nào, vì vậy bạn có thể chuẩn bị cho Nhật Bản. Chúng mình có nhiều phong tục và nó có thể gây chút bối rối cho khách đến thăm.
Đầu tiên, bạn phải cởi giày khi bạn đi ra ngoài. Bạn không nên mang dép vào nhà - nhưng bạn không phải mang bất kỳ thứ gì, chúng mình có những đôi giày phụ cho khách. Sau đó bạn dùng dép khác nhau trong nhà tắm và trong vườn, nhưng bạn sẽ quen với điều đó thôi! Bạn không nên lo lắng - mình sẽ giúp bạn.
À, giờ mình đi rồi...
Eri
shouldn’t give —> should give
has to to —> have to
shouldn’t wear to —> should wear
didn’t have to to —> don’t have to
have use t —> have to use
should worry —> shouldn't worry
6. Làm theo cặp. Tưởng tượng rằng cả hai bạn đều có một người bạn mà sẽ đến Việt Nam vào mùa hè này. Lặp danh sách 3 lời khuyên và 3 điều bắc buộc mà bạn của bạn nên theo.
Advice (Lời khuyên):
- Children should take things from adults with both hands.
Trẻ con nên nhận đồ vật từ người lớn bầng 2 tay.
- You shouldn’t wear shorts when going to the pagoda Dạn không nên mặc quần ngắn khi đi chùa.
- You should bring a gift when you visit someone’s house
Bạn nên mang theo quà khi đến thăm nhà ai đó.
Obligation (Bắt buộc)
- You have to take your hat off when going inside the main worship area of the temple.
Bạn phải cởi nón khi đi vào trong khu vực thờ cúng của đền thờ.
- You don’t have to tip in Vietnam.
Bạn không phải boa ở Việt Nam.
- Before leaving the dinner table, you must ask for permission.
Trước khi rời bàn ăn, bạn phải xin phép.
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm