A. What a lovely home! - Unit 3 trang 29 SGK Tiếng Anh 7
2. Write exclamations. (Viết câu cảm thán)
- Bài học cùng chủ đề:
- B. Hoa's family - Unit 3 trang 33 SGK Tiếng Anh 7
- Exclamation with How - Câu cảm với How
- Exclamation with What - Câu cảm với What
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. What a lovely home! - Ngôi nhà xinh quá!
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Hoa: What an awful day! You must be cold, Lan. Come in and have a seat. That armchair is comfortable.
Lan: Thanks. What a lovely living room! Where are your uncle and aunt?
Hoa: My uncle is at work and my aunt is shopping. Would you like some tea?
Lan: No, thanks. I'm fine.
Hoa: OK. Come and see my room.
Lan: What a bright room! And what nice colors! Pink and white. Pink is my favorite color. Can I see the rest of the house?
Hoa: Of course.
Hoa: This is the bathroom.
Lan: What a beautiful bathroom! It has a sink, a tub and a shower.
Hoa: Yes. It’s very modem. Now come and look at the kitchen. You’ll love it.
Lan: Wow! What an amazing kitchen! It has everything: washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove ...
Hoa: Yes. It’s very convenient. How about a drink, Lan? Would you like some orange juice?
Lan: What a great idea! I’d love some.
Dịch bài:
Hoa: Một ngày tệ hại làm sao! Lan, chắc bạn lạnh lắm. Hãy vào trong và ngồi xuống. Ghế bành kia dễ chịu lắm đấy.
Lan: Cám ơn bạn. Phòng khách xinh quá! Chú và cô của bạn đâu?
Hoa: Chú mình ở cơ quan, còn cô đi mua sắm. Bạn uống trà nhé?
Lan: Không, cám ơn bạn! Mình khoẻ mà.
Hoa: Được rồi. Đến xem phòng của mình đi.
Lan: Phòng sáng sủa quá! Và màu hồng với trẳng đẹp làm sao! Màu hồng là màu ưa thích của mình đấy. Cho mình xem những phòng khác của nhà bạn nhé?
Hoa: Được thôi.
Hoa: Đây là phòng tắm.
Lan: Phòng tắm đẹp quá! Nó có bồn rửa, bồn tắm và vòi hoa sen.
Hoa: Vâng, nó rất hiện đại. Nào, đến xem nhà bếp đi. Bạn sẽ thích nó liền.
Lan: Ồ, nhà bếp tuyệt làm sao! Nó có đủ mọi thứ: máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện ...
Hoa: Vâng, nó rất tiện nghi. Lan, bạn uổng chút gì nhé? Uống nước cam vắt nhé?
Lan: Ý hay đấy! Cho mình một ly đi.
Now answer. (Bây giờ trả lời)
a) Which rooms do Hoa and Lan talk about? (Hoa và Lan đang nói về các phòng nào?)
b) Why does Lan like Hoa's room? (Tại sao Lan lại thích phòng của Hoa?)
c) What is in the bathroom? (Có gì trong phòng tắm?)
d) What is in the kitchen? (Có gì trong phòng bếp?)
e) How many rooms are there in your house/apartment? (Nhà/căn hộ của bạn có bao nhiêu phòng?)
f) What things are there in your room/kitchen/bathroom? (Có những gì trong phòng/phòng bếp/phòng tắm của bạn?)
Trả lời:
a. Hoa and Lan talk about the living room, the bathroom, Hoa's room and the kitchen.
b. Lan likes Hoa's room because it's bright and its colours are nice,
c. In the bathroom there is a sink, a tub and a shower.
d. In the kitchen, there are modern things: a washing machine, a dryer, a refrigerator, a dishwasher, an electric stove...
About you
e. In my house there are four rooms: a living room, two bedrooms, a bathroom and toilet and a kitchen.
f. In my room there is a bed with a night lamp, a table and a chair and a small bookshelf.
2. Write exclamations. (Viết câu cảm thán)
a. Complaints. (Lời than phiền)
awful restaurant boring party wet day bad movie |
b. Complements. (Lời khen)
great party interesting movie delicious dinner bright room lovely house beautiful day |
Trả lời:
a. Complaints.
- What an awfui restaurant! (Nhà hàng tệ quá!)
- What a wet day! (Một ngày ướt át làm sao!)
- What a boring party! (Bữa tiệc chán quá!)
- What a bad movie! (Phim dở làm sao!)
b. Complements.
- What a great party! (Bữa tiệc tuyệt quá!)
- What a bright room! (Căn phòng sáng sủa làm sao!)
- What an interesting movie! (Phim hay quá!)
- What a lovely house! (Căn nhà xinh quá!)
- What a delicious dinner! (Bữa tối ngon làm sao!)
- What a beautiful day! (Ngày đẹp quá!)
3. Look at the picture. Then practice with a partner. (Nhìn hình sau đó thực hành với bạn cùng học)
a. Point and Say. (Chỉ và nói)
What is in the picture?
Trả lời:
- There is a table.
- There are some chairs.
- There is a sofa.
- There is a bookshelf.
- There is a television set.
- There are some pictures on the wall.
b. Ask and answer. (Hỏi và đáp)
Is there a...?
Yes, there is./ No, there isn’t.
Where is it?
It is on/in/under/near/next to/ behind/ in front of...
Use these words to help you.
table telephone closet lamps armchairs sink window bed pictures books television refrigerator stove flowers newspapers |
Trả lời:
+ Is there a plant in the picture? - Yes. there is.
+ Where is it? - It’s in the corner of the room.
+ Is there a table? - Yes, there is a round table with four chairs.
+ Is there a telephone? - No, there isn't.
+ Are there any lights? - Yes, there are two.
+ Where are they? - They’re on the wall.
+ Is there a TV set? - Yes, there is.
+ Where is it? - It’s near the window.
+ Is there a clock in the room? - No, there isn’t.
+ Are there any pictures? - Yes, there two.
+ Where are they? - They're on the wall.
4. Play with words. (Chơi với chữ)
Click tại đây để nghe:
dayhoctot.com
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7