Getting started trang 58 Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới
Làm theo cặp. Đưa ra lời khuyên cho bạn học về đồ gì cần mang và đồ gì không cần mang trong chuyến đi. Đưa ra lý do
- Bài học cùng chủ đề:
- A Closer Look 1 trang 60 Unit 6 Tiếng Anh 7 mới
- A Closer Look 2 trang 61 Unit 6 Tiếng Anh 7 mới
- Communication trang 63 Unit 6 Tiếng Anh 7 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Mẹ Mai: Con đang làm gì vậy Mai?
Mai: Con đang chuẩn bị cho chuyến đi đến Văn Miếu và Quốc Tử Giám.
Mẹ Mai: Ồ, mẹ biết. Con biết đó là một nơi văn hóa lịch sử nổi tiếng đấy.
Mai: Dĩ nhiên con biết mà mẹ.
Mẹ Mai: Con có biết nó được xây dựng vào thế kỷ thứ 11 không? Quốc Tử Giám được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.
Mai: Có ạ, chúng con đã học được điều đó ở trường ạ. Mẹ, đây là danh sách các thứ mà con dự định mang theo.
Mẹ Mai: Để mẹ xem... Con chắc chắn không cần dù đâu. Bây giờ là mùa đông và không có nhiều mưa.
Mai: Trời sẽ lạnh chứ mẹ?
Mẹ Mai: Có, mang theo áo ấm là ý hay đó.
Mai: Con biết ạ.
Mẹ Mai: Văn Miếu là một nơi đẹp. Nó được bao quanh bởi cây và chứa nhiều đồ vật thú vị. Con nên mang theo máy chụp hình.
Mai: Con sẽ mang thưa mẹ.
a. Read the conversation again and answer the questions
1. What is Mai going to visit? (Mai sẽ đi thăm cái gì?)
- She’s going to visit Temple of Literature - the Imperial Academy.
Cô ấy sẽ thăm Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
2. What is the Imperial Academy? (Quốc Tử Giám là gì?)
- It’s the first university in Vietnam.
Nó là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam
3. When was it founded? (Nó được thành lập khi nào?)
- About one thousand years ago. Or in the 11th century.
Cách đây khoảng 1000 năm hoặc vào thế kỷ thứ 11.
4. Where is it located? (Nó nằm ở đâu?)
- In the centre of Ha Noi.
Ở trung tâm Hà Nội.
5. Why is Mai going to take warm clothes? (Tại sao Mai sẽ mang áo ấm?)
- Because it will be cold. (Bởi vỉ trời sẽ lạnh.)
b. Read the conversation again. Complete the table. (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Hoàn thành bảng sau)
Thing Mai needs to take and reasons why (Đồ mà Mai cần mang theo và lí do tại sao) |
Things Mai doesn’t need to take and reason why not (Đồ mà Mai không cần mang theo và lý do tại sao) |
|
• an umbrella (cây dù) - the weather is cold and doesn’t have much sunlight or rain. (Thời tiết lạnh và không có nhiều ánh mặt trời hoặc mưa). |
2. Imagine that you are going to take a trip to a temple or a pagoda (Tưởng tượng rằng bạn sẽ có chuyến đi đến một ngôi đền hoặc ngôi chùa)
a. Look at the table and tick (/) the items you would like to take with you.
blanket (mền) |
|
warm clothes (quần áo ấm) |
|
tent (lều) |
|
bottled water (nước đóng chai) |
* |
hall (bóng) |
|
umbrella (cây dù) |
* |
camera (máy chup hình) |
|
mobile phone (điện thoại di động) |
* |
food (thức ăn) |
|
compass (la bàn) |
|
b. Work in pairs. Tell your partner about three of the items you would take with you for the trip and explain why. You can use the following suggestions.
- umbrella (cây dù)
I will take an umbrella because it will be sunnyt.
Tôi sẽ cần mang theo một cây dù bởi vì trời sẽ nắng.
- bottled water (nước đóng chai)
I’d like to take bottled water because I will be thirsty.
Tôi muốn mang theo nước đóng chai bởi vì tôi sẽ khát nước.
- mobile phone (điện thoại di động)
I will take a mobile phone because I will use it to contact my friends.
Tôi sẽ mang theo một điện thoại di động bởi vì tôi sẽ dùng nó để liên lạc bạn bè.
c. Work in pairs. Give advice to your partner about what to take and what not to take on the trip. Give reasons. (Làm theo cặp. Đưa ra lời khuyên cho bạn học về đồ gì cần mang và đồ gì không cần mang trong chuyến đi. Đưa ra lý do.)
A: I want to take a trip to Sapa.
Tôi muốn đi du lịch đến Sapa.
B: You’s better take warm clothes because it’s cold.
Bạn nên mang theo áo ấm bởi vì trời lạnh.
You’d better take camera because the landscape is very beautiful for you to take photos there.
Bạn nên mang theo máy chụp hình bởi vì phong cảnh ở đó rất đẹp để chụp hình.
It’s a good idea to take bottled water because you can be thirsty.
Ý kiến hay khi mang theo nước đóng chai bởi vì bạn có thể khát nước.
You won’t need the umbrella because it will not rain.
Bạn không cần mang theo dù bởi vì trời sẽ không mưa.
It’s not necessary to take blanket because you can use the blanket of hotel.
Bạn không cần mang theo chăn bởi vì bạn có thể dùng chăn của khách sạn.
3. Imagine that your class is planning a trip to Huong Pagoda. Work in groups. Ask and answer questions about how to make arrangements for the trip. Then fill in the table (Tưởng tượng rằng lớp bạn sẽ lên kế hoạch cho một chuyến đi đến chùa Hương. Làm theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cách sắp xếp cho chuyến đi. Sau đó điền vào bảng.)
A: Where will we go? Chúng ta sẽ đi đâu?
B: We will go to Huong pagoda. Chúng ta sẽ đi đến chùa Hương.
A: When will we go? Khi nào chúng ta sẽ đi?
B: We will go this Sunday. Chúng ta sẽ đi vào Chủ nhật này.
A: Who will we go with? Ai sẽ đi cùng với chúng ta?
B: Our friends. Tất cả bạn của chúng ta./ Cả lớp chúng ta.
A: How will we get there? Chúng ta sẽ đi đến đó bằng cách nào?
B: We will take the bus 6. Chúng ta sẽ đón xe buýt số 6.
A: What will we take? Chúng ta sẽ mang những gì?
B: Umbrella, bottled water, food. Dù, nước uống đóng chai, thức ăn.
A: What will we do? Chúng ta sẽ làm gì?
Where to go (Nơi để đi, nơi đến) |
Huong pagoda (Chùa Hương) |
When to go |
This Sunday |
Who to go with |
My friends |
How to get there |
Take bus 6 |
What to take |
Umbrella, bottled water, food |
What to do |
Visit the pagoda, pray for good things. |
- Unit 1: my hobbies - sở thích của tôi
- Unit 2: health - sức khỏe
- Unit 3: community service - dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 4: music and arts - âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: vietnam food and drink - thức ăn và thức uống việt nam
- Unit 6: the first university in viet nam - trường đại học đầu tiên ở việt nam
- Unit 7: traffic - giao thông
- Unit 8: films - phim ảnh
- Unit 9: festivals around the world - những lễ hội trên thế giới
- Review 3 sgk tiếng anh 7 mới
- Unit 10: sources of energy - những nguồn năng lượng
- Unit 11: travelling in the future - đi lại trong tương lai
- Unit 12: an overcrowded world - một thế giới quá đông đúc
- Review 4 - sgk tiếng anh 7 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7 thí điểm