Language Focus - Unit 2 trang 27 Tiếng Anh 12
Exercise 1. Complete the following conversations with the coưect form of the verbs in the box.
LANGUAGE FOCUS
Pronunciation (Ngữ âm)
Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:
/ t / | / d / | / id / |
walked | explained | wanted |
knocked | phoned | arrested |
jumped | rained | started |
helped | arrived | mended |
missed | involved | decided |
Practise reading these sentences.
(Thực hành đọc các câu sau)
Click tại đây để nghe:
1. She walked to the window and looked outside.
Tạm dịch:
1. Cô ấy bước đến cửa sổ và nhìn ra ngoài.
2. Người lái xe dừng lại xe của mình ở đường băng nơi một người đàn bà bị đánh ngã.
3. Jane gọi cho xe cứu thương và cảnh sát, nhưng họ đến muộn.
4. Cảnh sát đã bắt giữ kẻ trộm ngày hôm qua.
5. Anh ta đã quyết định từ bỏ hút thuốc lá.
Grammar (Ngữ pháp)
Exercise 1. Complete the following conversations with the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành các cuộc hội thoại sau với đúng hình thức động từ trong khung.)
see drink write cook
1. A:______ you______ The Titanic yet?
B: Yes, I have. I______ it last night. Why?
A: I______ it next Friday.
2. A: Who______ all the soda?
B: Not me. I______ any soda at all since last week. I______ water all week. It’s much healthier.
3. A: Susan______ a lot of books lately.
B:______ she______ Wildest Dreams?
A: Yes, she did. She______ that one about five years aso.
4. A: You______for hours. When are we eating dinner?
B: I’ve just finished. I______ something special for you. It’s called “Ants on a tree’’.
A: Gross!
B: Actually, I______ it for you many times before. It’s just meatballs with rice noodles.
Hướng dẫn giải:
1. Have - see ; saw : am going to see
2. drank ; have not drunk; drank
3. has written ; Did - write : wrote
4. have been cooking ; have cooked ; have cooked
Tạm dịch:
1. A: Bạn đã xem phim Titanic chưa?
B: Vâng, tôi có. Tôi vừa xem đêm qua. Có gì à?
A: Tôi định xem vào thứ sáu tuần tới.
2. A: Ai đã uống hết các chai soda?
B: Không phải tôi. Tôi không uống bất kỳ soda nào kể từ tuần trước. Tôi uống nước cả tuần. Nó tốt cho sức khỏe hơn nhiều.
3. A: Gần đây Susan đã viết rất nhiều sách.
B: Có phải cô ấy đa viết cuốn giấc mơ hoang dã nhất?
A: Vâng, cô ấy đã làm. Cô ấy nói rằng khoảng một năm năm.
4. A: Bạn đã nấu ăn trong nhiều giờ. Khi nào chúng ta ăn bữa tối?
B: Tôi vừa mới xong. Tôi nấu cái gì đó đặc biệt cho bạn.
Nó được gọi là "Kiến trên cây".
A: Béo phì mất!
B: Thật ra, tôi đã nấu cho bạn nhiều lần trước. Nó chỉ là thịt viên với bún.
Exercise 2. Circle the letter (A, B, c or D) to complete the passage.
(Khoanh tròn chữ cái (A, B, c hoặc D) để hoàn thành đoạn văn.)
Rosemary Dare is a wildlife photographer. She (1) ______ in Uganda for many years. She (2)______ elephants for twenty years.
She (3)______ thousands of pictures since the 1980s. Last year, she (4)______ an international prize for nature photography. She (5)______ many prizes over the years. Recently, Ms Dare (6)______ interested in rhinos. She (7)______ them for the last few months. I am sure we (8)______ some interesting photos soon.
1. | A. lives | B. will live |
C. has been living |
D. doesn’t live |
|
2. |
A. has been photographing |
B. photographs |
C. is photographing | D. was photographing | |
3. |
A. is taking |
B. will take |
|
C. has taken |
D. takes |
4. |
A. won |
B. is winning |
|
c. has won |
D. has been winning |
5 |
A. won |
B. is winning |
|
c. has won |
D. wins |
6. |
A. has become |
B. becomes |
|
c. will become |
D. become |
7. |
A. tracks |
B. will track |
|
c. has been tracking |
D. tracking |
8. |
A. will see |
B. saw |
|
c. have been seeing |
D. have seen |
Hướng dẫn giải:
1. C 2. A 3. C 4. A
5.C 6. A 7. C 8. A
Tạm dịch
Rosemary Dare là một nhiếp ảnh gia về động vật hoang dã. Cô ấy sống ở Uganda trong nhiều năm. Cô ấy chụp ảnh những chú voi trong hai mươi năm. Cô ấy chụp hàng nghìn hình ảnh từ những năm 1980. Năm ngoái, cô ấy nhận một giải thưởng quốc tế về nhiếp ảnh thiên nhiên. Cô ấy chiến thắng nhiều giải thưởng qua nhiều năm. Gần đây, Dare trở nên quan tâm đến tê giác. chúng trong vài tháng qua. Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ nhìn thấy một số hình ảnh thú vị sớm.
Exercise 3. Complete the following letter with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành lá thư sau với đạng đúng của động từ trong chỗ trống)
Dear Mr Jone,
I am writing this letter to complain about the noise from Apartment 3C. I ( 1.move)…………. into Apartment 2C on November 1. Since I (2.move)…………in, my upstairs neighbours have their stereo loudly every night. I (3.ask) …………them to turn it down several times. But they (4.not stop) …….. the noise yet. I am a student, and I (5.study)………. every night. I (6.fail)………my final exams next month unless this noise stops. I would be grateful if you (7.can talk) …………to my neighbours and ask them to turn down their stereo after 10.00 p.m.Sincerely
Jony
Hướng dẫn giải:
1. moved 2. Moved
3. haved asked 4. have not stopped
5. study 6. will fail 7. could talk
Tạm dịch:
Kính thưa ông Jone,
Tôi viết thư này để khiếu nại về tiếng ồn từ căn hộ 3C.Tôi đã chuyển tới căn hộ 2C vào ngày 1 tháng 11. Kể từ khi tôi chuyển đến, những người hàng xóm ở tầng trên bật máy phát thanh ồn ào mỗi đêm.Tôi đã nhiều lần yêu cầu họ vặn nhỏ xuống. Nhưng họ vẫn không dừng lại tiếng ồn. Tôi là học sinh và tôi học vào mỗi tối. Tôi sẽ trượt kỳ thi cuối kỳ vào tháng tới nếu tiếng ồn đó không dừng lại. Tôi sẽ rất biết ơn nếu ông có thể nói chuyện với những người hàng xóm của tôi và yêu cầu họ vặn nhỏ đài phát thanh sau 10.00.
Trân trọng
- Unit 1. home life- đời sống gia đình
- Unit 2: cultural diversity - tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: ways of socialising - các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : school education system - hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : higher education - giáo dục đại học
- Unit 6 : future jobs - việc làm tương lai
- Unit 7 : economic reforms - cải cách kinh tế
- Unit 8 : life in the future - cuộc sống ở tương lai
- Unit 9 : deserts - sa mạc
- Unit 10 : endangered species - các chủng loại bị lâm nguy
- Unit 11 : book - sách
- Unit 12 : water sports - thể thao dưới nước
- Unit 13 : the 22nd sea game - đông nam á vận hội lần thứ 22
- Unit 14 : international organizations - các tổ chức quốc tế
- Unit 15 : women in society - phụ nữ trong xã hội
- Unit 16 : the associantion of southeast asian nations - hiệp hội các quốc gia đông nam á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 12