Tham khảo 3 đề kiểm tra chương 1 Đại số lớp 7 hay nhất 2016
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Tham khảo 3 đề kiểm tra chương 1 Đại số lớp 7 hay nhất 2016. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Tuyển chọn 3 đề kiểm tra chương 1 Đại số lớp 7 năm 2016
- Ma trận đề kiểm tra 1 tiết hình 7 chương 1 năm 2015 mới nhất
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học lớp 7 chương 1 trường THCS Vọng Thê
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
03 đề kiểm tra chương 1 Đại số lớp 7 hay nhất và thời gian làm bài 45 phút được dayhoctot.com sưu tầm.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 1
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1: Tính 53. 52 =
A: 55 B: 56 C: 255 D: 256
2: Tính
3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) ….
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
4: Kết quả nào sai?
5: |x | = 11 thì x bằng:
A/ 11 B/ – 11 C/ ± 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
6: √t = 4 thì t bằng:
A/ 16 B/ ±16 C/ 8 D/ ±8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính: (2đ)
Bài 2: (1,5 đ) Tìm x, biết:
Bài 3: (2đ)
a) Tìm x, y, z biết x/2 = y/3 = z/5 và x + y + z = -70
b) Cho a, b, c, d ≠0, a/b = c/d . Chứng minh:
Bài 4: (1đ) Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi 1/2 tấm thứ nhất, 2/3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số một vải còn lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?
Bài 5: (0,5đ) So sánh: 925 và 440.
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I ⊂ R
B.I ∪ Q = R
C.Q ⊂ I
D.Q ⊂ R
2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3
B.(-0,5)
C.(-0,5)2
D.(0,5)4
3. Giá trị của (-2/3) ³ bằng:
4. Nếu | x | = |-9 |thì:
A. x = 9 hoặc x = -9
B.x = 9
B.x = -9
D.Không có giá trị nào của x để thỏa mãn
5. Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712
B.312
C.348
D.2748
6. Kết quả của phép tính
A. 20
B.40
C.220
D.210
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
Bài 3: (2đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 4: (2đ) Cho biểu thức A = 3/(x-1)
a) Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
b) Tìm số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1: Trong các câu sau, câu nào sai
A. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
B.Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C.Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D.Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
2: Kết qủa của phép tính
3: Kết qủa của phép tính 36 . 32 =
A. 98
B.912
C.38
D.312
4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
5: Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản :
6: Nếu √x = 3 thì x =
A. 3 B. 9 C. -9 D. ±9
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (1,5đ) Tính:
Bài 2 (2đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết
Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: 2550 và 2300
Bài 5 (1đ): Cho N = 9/ (√x -5). Tìm x ∈ Z để N có giá trị nguyên.