Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh 12 phần 7 – THPT Nguyễn Chí Thanh có đáp án
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh 12 phần 7 – THPT Nguyễn Chí Thanh có đáp án. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- 3 đề kiểm tra sinh lớp 12 chương 1, 2(trắc nghiệm có đáp án)
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 12 phần 7 của trường THPT Nguyễn Chí Thanh có đáp án. Đề gồm 40 câu trắc nghiệm.
1: Có các loại môi trường phổ biến là:
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B.môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C.môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D.môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
2: Có các nhóm nhân tố sinh thái là
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B.nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C.nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D.nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
3: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420
C.Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết.
B.khoảng thuận lợi.
C.khoảng chống chịu.
D.giới hạn sinh thái.
4: Nơi ở của các loài là
A. địa điểm cư trú của chúng.
B.địa điểm sinh sản của chúng.
C.địa điểm thích nghi của chúng.
D.địa điểm dinh dưỡng của chúng.
5: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư.
B.Cá xương. C.Thú.
D.Bò sát.
6: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B.có sức sống trung bình.
C.có sức sống giảm dần.
D.chết hàng loạt.
7: Động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
B.các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
C.các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
D.các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
8: Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù.
B.Ánh sáng.
C.Nhiệt độ
D.Thức ăn.
9: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C.Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D.Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
10: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tịnh Tâm.
B.Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C.Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D.Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
11: . Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
B.Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C.Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
D.Những con cá sống trong một cái hồ.
12: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B.hỗ trợ khác loài.
C.cộng sinh.
D.hỗ trợ cùng loài.
13: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B.tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
C.duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D.tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
14: Nếu mật độ cá thể của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B.sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
C.sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D.sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
15: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B.Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C.Hiện tượng tự tỉa thưa.
D.Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
16: Ăn thịt đồng loại xảy ra chủ yếu do
A. tập tính của loài.
B.con non không được bố mẹ chăm sóc.
C.mật độ của quần thể tăng.
D.quá thiếu thức ăn.
17: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm:
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B.giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C.suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D.tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
18: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là
A. phân hoá giới tính.
B.tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C.tỉ lệ phân hoá.
D.phân bố giới tính.
19: Tuổi sinh thái là
A. tuổi thọ tối đa của loài.
B.tuổi bình quần của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.
D.tuổi thọ do môi trường quyết định.
20: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là
A. tuổi sinh thái.
B.tuổi sinh lí.
C.tuổi trung bình.
D.tuổi quần thể.
21: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
D.tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.
22: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
23: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B.điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
24: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.
B.phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
C.giảm cạnh tranh cùng loài.
D.hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
25: Mật độ của quần thể là
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.
C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D.số lượng cá thể trung bình trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
26: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A. Rái cá trong hồ.
B.Ếch nhái ven hồ.
C.Ba ba ven sông.
D.Vi khuẩn lam trong hồ.
27: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng
A. tăng dần đều.
B.đường cong chữ J.
C.đường cong chữ S.
D.giảm dần đều.
28: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng
A. tăng dần đều.
B.đường cong chữ J.
C.đường cong chữ S. D.giảm dần đều.
29: Kích thước của một quần thể không phải là
A. tổng số cá thể của nó.
B.tổng sinh khối của nó.
C.năng lượng tích luỹ trong nó.
D.kích thước nơi nó sống.
30: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
B.Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
C.Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
D.Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài thường có tương quan sao cho phù hợp với nguồn sống.
31: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. cạnh tranh cùng loài.
B.khống chế sinh học.
C.cân bằng sinh học.
D.cân bằng quần thể.
32: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là
A. tôm nước lợ.
B.cây tràm.
C.cây mua.
D.bọ lá.
33: Tính đa dạng về loài của quần xã là
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
B.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
34: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
C.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
D.một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
35: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
36: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?
A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B.Do nhu cầu sống khác nhau.
C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
37: Diễn thế sinh thái là
A. quá trình biến đổi của quần thể tương ứng với sự thay đổi của môi trường.
B.quá trình biến đổi của hệ sinh thái qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D.quá trình biến đổi tuần tự của loài qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
38: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C.Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
39: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn.
B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng.
C.Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.
40: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
B.sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
C.sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D.sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 12 Phần 7 – THPT NGUYỄN CHÍ THANH
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | D | A | C | A | C | C | C | B | A | D | C | A | C | D | B | B | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | A | C | A | D | D | B | C | D | C | B | B | A | D | B | B | C | B | C | C |