Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 167, 168 sgk Toán 4
Bài 1: Tính,Bài 2: Tính,Bài 3: Tìm x ,Bài 4: Diện tích của vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau,Bài 5: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được.
Bài 1: Tính:
a) \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{4}{7}\) ; \(\frac{6}{7}\) - \(\frac{2}{7}\) ; \(\frac{6}{7}\) - \(\frac{4}{7}\) ; \(\frac{4}{7}\) + \(\frac{2}{7}\) ;
b) \(\frac{1}{3}\) + \(\frac{5}{12}\) ; \(\frac{9}{12}\) - \(\frac{1}{3}\) ; \(\frac{9}{12}\) - \(\frac{5}{12}\) ; \(\frac{5}{12}\) + \(\frac{1}{3}\).
Bài 2: Tính:
a) \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{31}{35}\) - \(\frac{2}{7}\) ; \(\frac{31}{35}\) - \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{3}{5}\) + \(\frac{2}{7}\) ;
b) \(\frac{3}{4}\) + \(\frac{1}{6}\) ; \(\frac{11}{12}\) - \(\frac{3}{4}\) ; \(\frac{11}{12}\) - \(\frac{1}{6}\) \(\frac{1}{6}\) + \(\frac{3}{4}\) ;
Bài 3: Tìm x :
a) \(\frac{2}{9}\) + x = 1;
b) \(\frac{6}{7}\) - x = \(\frac{2}{3}\) ;
c) x - \(\frac{1}{2}\) = \(\frac{1}{4}\).
Bài 4: Diện tích của vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:
\(\frac{3}{4}\) diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa, \(\frac{1}{5}\) diện tích vườn hoa để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ):
a) Hỏi diện tích để xây bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa ?
b) Biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi diện tích để xây bể nước là bao nhiêu mét vuông ?
Bài 5: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được \(\frac{2}{5}\)m, con sên thứ hai trong \(\frac{1}{4}\) giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn ?
Bài giải:
Bài 1:
a) \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{4}{7}\) = \(\frac{6}{7}\) ;
\(\frac{6}{7}\) - \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{4}{7}\) ;
\(\frac{6}{7}\) - \(\frac{4}{7}\) = \(\frac{2}{7}\) ;
\(\frac{4}{7}\) + \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{6}{7}\)
\(\frac{1}{3}\) + \(\frac{5}{12}\) = \(\frac{4}{12}\) + \(\frac{5}{12}\) = \(\frac{9}{12}\) ;
b) \(\frac{9}{12}\) - \(\frac{1}{3}\) = \(\frac{9}{12}\) - \(\frac{4}{12}\) = \(\frac{5}{12}\)
\(\frac{9}{12}\) - \(\frac{5}{12}\) = \(\frac{4}{12}\) ;
\(\frac{5}{12}\) + \(\frac{1}{3}\) = \(\frac{5}{12}\) + \(\frac{4}{12}\) = \(\frac{9}{12}\)
Bài 2:
a) \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{3}{5}\) = \(\frac{10}{35}\) + \(\frac{21}{35}\) = \(\frac{31}{35}\) ;
\(\frac{31}{35}\) - \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{31}{35}\) - \(\frac{10}{35}\) = \(\frac{21}{35}\) = \(\frac{3}{5}\)
\(\frac{31}{35}\) - \(\frac{3}{5}\) = \(\frac{31}{35}\) - \(\frac{21}{35}\) = \(\frac{10}{35}\) = \(\frac{2}{7}\)
\(\frac{3}{5}\) + \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{21}{35}\) + \(\frac{10}{35}\) = \(\frac{31}{35}\)
b) \(\frac{3}{4}\) + \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{9}{12}\) + \(\frac{2}{12}\) = \(\frac{11}{12}\) ;
\(\frac{11}{12}\) - \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{11}{12}\) - \(\frac{9}{12}\) = \(\frac{2}{12}\) = \(\frac{1}{6}\)
\(\frac{11}{12}\) - \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{11}{12}\) - \(\frac{2}{12}\) = \(\frac{9}{12}\) = \(\frac{3}{4}\)
\(\frac{1}{6}\) + \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{2}{12}\) + \(\frac{9}{12}\) = \(\frac{11}{12}\)
Bài 3:
\(\frac{2}{9}\) + x = 1;
x = 1 - \(\frac{2}{9}\)
x = \(\frac{7}{9}\)
b) \(\frac{6}{7}\) - x = \(\frac{2}{3}\)
x = \(\frac{6}{7}\) - \(\frac{2}{3}\)
x = \(\frac{4}{21}\)
c) x - \(\frac{1}{2}\) = \(\frac{1}{4}\)
x = \(\frac{1}{4}\) + \(\frac{1}{2}\)
x = \(\frac{3}{4}\)
Bài 4:
a) Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là:
\(\frac{3}{4}\) + \(\frac{1}{5}\) = \(\frac{19}{20}\) (vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là:
1 - \(\frac{19}{20}\) = \(\frac{1}{20}\) (vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 (m2)
Diện tích để xây bể nước là:
300 x \(\frac{1}{20}\) = 15 (m2)
Đáp số: a) \(\frac{1}{20}\) vườn hoa
b) 15 m2
Bài 5:
Ta có: \(\frac{2}{5}\) m = \(\frac{2}{5}\) x 100 cm = 40 cm
\(\frac{1}{4}\) giờ = \(\frac{1}{4}\) x 60 phút = 15 phút
Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40 cm
Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45 cm.
Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất.
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập