Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 167,168 sgk Toán 4
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng,Bài 2: Viết tiếp phân số thích hợp vào ô trống,Bài 3: Rút gọn các phân số,Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số,Bài 5: Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần.
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
\(\frac{2}{5}\) là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Bài 2: Viết tiếp phân số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Rút gọn các phân số:
\(\frac{12}{18}\) ; \(\frac{4}{40}\) ; \(\frac{18}{24}\) ; \(\frac{20}{35}\) ; \(\frac{60}{12}\)
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \(\frac{2}{5}\) và \(\frac{3}{7}\); b) \(\frac{4}{15}\) và \(\frac{6}{45}\) ; c) \(\frac{1}{2}\); \(\frac{1}{5}\) và \(\frac{1}{3}\).
Bài 5: Sắp xếp các phân số \(\frac{1}{3}\); \(\frac{1}{6}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{3}{2}\) theo thứ tự tăng dần.
Bài giải:
Bài 1: Khoanh vào chữ C.
Bài 2:
Bài 3:
\(\frac{12}{18}\) = \(\frac{12 : 6}{18 : 6}\) = \(\frac{2}{3}\); \(\frac{4}{40}\) = \(\frac{4 : 4 }{40 :4 }\) = \(\frac{1 }{10 }\)
\(\frac{18}{24}\) = \(\frac{18 : 6}{24 : 6}\) = \(\frac{3}{4}\); \(\frac{20}{35}\) = \(\frac{20 : 5}{35 : 5}\) = \(\frac{4}{7}\)
\(\frac{60}{12}\) = \(\frac{60 : 12}{12 : 12}\) = \(\frac{5}{1}\) = 5
Bài 4:
a) Chọn mẫu số chung là 5 x 7 = 35.
Ta có: \(\frac{2}{5}\) = \(\frac{2× 7}{5 × 7}\) = \(\frac{14}{35}\)
\(\frac{3}{7}\) = \(\frac{3 × 5}{7 × 5}\) = \(\frac{15}{35}\)
b) Chọn mẫu số chung là 45.
Ta có:
\(\frac{4}{15}\) = \(\frac{4 × 3}{15 × 3}\) = \(\frac{12}{45}\); \(\frac{6}{45}\) giữ nguyên.
c) Chọn mẫu số chung là: 2 x 5 x 3 = 30.
\(\frac{1}{2}\) = \(\frac{1 × 15}{2 ×15}\) = \(\frac{15}{30}\);
\(\frac{1}{5}\) = \(\frac{1 × 6}{5 ×6}\) = \(\frac{6}{30}\)
\(\frac{1}{3}\) = \(\frac{1 ×10}{3 × 10}\) = \(\frac{10}{30}\)
Bài 5:
Nhận xét:
\(\frac{1}{3}\) < 1; \(\frac{1}{6}\) < 1 và \(\frac{1}{6}\) < \(\frac{1}{3}\)
\(\frac{5}{2}\) > 1 ; \(\frac{3}{2}\) > 1 và \(\frac{3}{2}\) < \(\frac{5}{2}\)
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự tăng dần là:
\(\frac{1}{6}\) ; \(\frac{1}{3}\) ;\(\frac{3}{2}\) ; \(\frac{5}{2}\)
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Ôn tập về phân số
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập