Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 174 sgk Toán 4
Bài 1: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra,Bài 2:Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích,Bài 3: Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm,Bài 4: Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.
Bài 1: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:
a) Đoạn thẳng song song với AB;
b) Đoạn thẳng vuông góc với BC;
Bài 2:
Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:
a) 64cm; b) 32cm; c) 16cm; d) 12cm
Bài 3: Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.
Tính diện tích hình H.
Hình H
Bài giải:
Bài 1:
a) ĐOạn thẳng DE song song với AB.
b) Đoạn thẳng CD vuông góc với BC.
Bài 2:
Diện tích hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích hình vuông và bằng:
8 x 8 = 64 (cm2)
Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ là:
64 : 4 = 16 (cm)
Vậy chọn câu c)
Bài 3:
Vẽ hình chữ nhật theo các bước sau:
Vẽ đoạn thẳng DC = 5cm.
Vẽ đoạn thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 4cm.
Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 4cm.
Nối A và B ta được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD :
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Bài 4:
Hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập