Lesson 2 Unit 7 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Hỏi và trả lời về sở thích. a) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 Unit 7 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What's your hobby, Linda? sở thích của bạn là gì vậy Linda?
I like playing the piano. Tôi thích chơi đàn piano.
b) Playing the guitar is my hobby. Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.
c) I like singing. Tôi thích hát.
Well, we all like music. Let's go to Super Music Club.
Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
b) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like playing badminton, Tôi thích chơi cầu lông.
c) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
d) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
e) What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
3. Let's talk.
Chúng ta cùng nói.
• What do you like doing? Bạn thích làm gì?
• What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 1 d 3
Bài nghe:
1. Peter: I have a new ball. Let's play football.
Nam: No, I don't like playing football.
Peter: What do you like doing?
Nam: I like playing badminton.
Peter: OK, let's play!
2. Linda: Oh, your kite's nice.
Quan: Flying a kite is my hobby. What's your hobby?
Linda: Flying a kite, too.
Quan: OK. Let's make a kite.
Linda: That's a good idea!
3. Peter: I don't like riding a bike.
Akiko: What's your hobby?
Peter: Taking photographs.
Akiko: Oh, that's interesting.
4. Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do...
Tony: Oh, you sing very well!
Mai: Yes, I like singing.
Tony: I like singing, too.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Linda: I like riding a bikẹệ Tôi thích cưỡi xe đạp.
2. Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Tom: I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
3. Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Linda: I like taking photos, Tôi thích chụp ảnh.
4. Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Mai: I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.
6. Let's play.
Chúng ta cùng chơi.
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới