Lesson 2 Unit 17 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
• clothes (quần áo), trousers (quần dài, quần tây), shorts (quần soóc), spectacles (mắt kính), jeans (quần jeans),... là những danh từ luôn ở dạng số nhiều do vậy các động từ và đại từ đi cùng chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Ví dụ: These trousers are ninety-five thousand dong.
Chiếc quần tây này là 95,000 đồng.
• shoes và sandals có thể dùng ở dgng danh từ số nhiều hoộc số ít tùy thuộc vào ý nghĩa.
a) These yellow trousers are very nice. Quần tây màu vàng này rất đẹp.
Yes, they are. Đúng rồi.
b) How much are they? Nó bao nhiêu tiền?
Let's ask the sales assistant. Chúng ta hãy hỏi người bán hàng.
c) Excuse me. How much are these trousers?
Xin lỗi. Chiếc quần tây bao nhiêu tiền ạ?
They're 99.000 dong. 99,000 đồng.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) How much are the jeans? Chiếc quần jeans bao nhiêu tiền?
They're 75.000 dong. 75,000 đồng.
b) How much are the shoes? Đôi giày bao nhiêu tiền?
They're 93.000 dong. 93,000 đồng.
c) How much are the trousers? Chiếc quần tây bao nhiêu tiền? They're 98.000 dong. 98,000 đồng.
d) How much are the sandals? Đôi xăng đan bao nhiêu tiền?
They're 85.000 dong. 85,000 đồng.
3. Let's talk.
Hỏi và trả lời những câu hỏi về quần áo.
• How much is that ? Cái ... đó bao nhiêu tiền?
• How much are those ? Những cái... đó bao nhiêu tiền?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 90.000 dong b 73.000 dong c. 80.000 dong d 95.000 dong
Bài nghe:
1. Mai: Look. These sandals are very nice.
Hoa: Yes, they are. Let's check their prices.
Mai: Excuse me. How much are these sandals?
Sales assistant: They're 90.000 dong.
2. Nam: Excuse me. Can I have a look at that pair of jeans over there?
Sales assistant: Sure. Here you are.
Nam: Thanks. How much are they?
Sales assistant: They're 73.000 dong.
3. Mai: These shoes are very nice.
Nam: Yes, they are.
Mai: Excuse me. How much are they?
Sales assistant: They're 80.000 dong.
4. Nam: Do you like these trousers?
Quan: Yes. They are very nice. Let's ask for their prices.
Nam: OK. Excuse me. How much are these trousers?
Sales assistant: They're 95.000 dong.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
• Nếu muốn chuyển những danh từ luôn ở dạng số nhiều (ở trên) thành số ít, chúng ta có thể dùng a pair of + danh từ số nhiều ... và lúc này động từ và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít,
a pair of + danh từ số nhiều + động từ ở dạng số ít...
Ví dụ: This pair of trousers is ninety-five thousand dong.
Chiếc quần tây này là 95,000 đồng.
The pair of leans js seventy-four thousand dong.
Chiếc quần jeans là 74,000 đồng.
2. The pair of brown sandals is seventy-two thousand dong.
Đôi xăng-đan màu nâu là 82,000 đồng.
3. The pair of blue jeans is eighty-eight thousand dong.
Chiếc quán jeans màu xanh da trời 88,000 đồng.
4. The pair of black shoes is eighty thousand dong.
Đôi giày màu đen 80,000 đồng.
6. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng chơi.
Buying clothes
Mua quán áo
How much is the jumper? La la la!
It's fifty thousand dong.
How much is the jacket? La la la!
It's sixty thousand dong.
I like these blue jeans.
How much are they, please?
And how much are those lovely purple trousers?
Cái ào len giá boo nhiêu? La la la!
Nó có giá là 50,000 đồng.
Cái áo khoác giá bao nhiêu? La la la!
Nó có giá là 60,000 đồng.
Tôi thích cái quần jean xanh da trời.
Vui lòng cho biết giá quần jean là bao nhiêu?
Và chiếc quần tây màu tím xinh xắn giá bao nhiêu?
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới