Lesson 1 Unit 19 trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Diễn tả ý muốn xem con vật nào đó trong sở thú. The weather's wonderful. Let's go to the zoo. Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 19 trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 19 trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) The weather's wonderful. Let's go to the zoo.
Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.
Great idea! Ý kiến tuyệt đây!
b) What animal do you want to see?
Bạn muốn xem động vật nào?
I want to see monkeys. Tôi muốn xem những con khỉ.
c) Me too. I like monkeys. Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.
OK. Let's go over there. Được rồi. Chúng ta hãy đến đó.
d) Oh! Now I don't like them, ồ! Bây giờ tôi không thích chúng.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm theo cặp. Hỏi bạn em, họ muốn xem động vật gì ở sở thú.
a) What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào?
I want to see kangaroos.
Tôi muốn xem những con chuột túi.
b) What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see crocodiles. Tôi muốn xem những con cá sấu.
c) What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.
d) What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see elephants. Tôi muốn xem những con voi.
3. Listen anh match.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. c 2. a 3. b
Bài nghe:
1. Tony: I like coming to the zoo!
Mai: What animal do you want to see, Tony?
Tony: I want to see monkeys.
Mai: OK. Let's go there.
2. Tom: Mum, I want to go to the zoo.
Mum: Why do you want to go there?
Tom: Because I want to see crocodiles.
Mum: But it's raining now. Let's go there later.
Tom: Yes, Mum.
3. Father: Let's go to the bookshop, Linda.
Linda: No, Daddy. I want to go to the zoo.
Father: Why?
Linda: Because I want to see tigers.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. What animal does he want to see?
Cậu ấy muốn xem động vật nào?
He wants to see crocodiles.
Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.
2. What animal does she want to see?
Cô ấy muốn xem động vật nào?
She wants to see monkeys.
Cô ấy muốn xem những con khỉ.
3. What animal do they want to see?
Họ muốn xem động vật nào?
They want to see kangaroos.
Họ muốn xem những con cang-gu-ru.
4. What animal do they want to see?
Họ muốn xem động vật nào?
They want to see tigers.
Họ muốn xem nhừng con hổ.
5. Let's play.
Chúng ta cùng hát.
Charades (Trò chơi đố chữ)
Sau khi mọi thứ đã chuẩn bị sẵn sàng, chúng ta bắt đầu trò chơi Charades.
Giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh lên bảng, bạn học sinh này sẽ đóng vai một động vật có trong sở thú. Nhiệm vụ của bạn học sinh này là phải diễn tá hành động và độc tính của con thú mà mình đóng vai cho cà lớp đoán đó là con gì. Học sinh nào ngồi ở dưới lớp đoán đúng tên động vật đó nhanh nhất sẽ được một điểm. Sau đó giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh khác lên bảng đóng vai động vật khác và diễn tả điệu bộ của động vật đó cho cả lớp đoán. Học sinh nào được số điểm cao nhất là người chiến thắng trò chơi.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới