Điền vào các ô trống trong bảng 40 bằng các nội dung thích hợp
Cơ sở khoa học: Hạn chế tác hại của các vi sinh vật gây bệnh.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết bài vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Điền vào các ô trống trong bảng 40 bằng các nội dung thích hợp.
Bảng 40. Cơ sở khoa học và thói quen sống khoa học
STT |
Các thói quen sống khoa học |
Cơ sở khoa học |
1 |
Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu |
|
2 |
Khẩu phần ăn uống hợp lí: - Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. - Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. - Uống đủ nước. |
|
3 |
Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay. Không nên nhịn lâu. |
|
Trả lời
STT |
Các thói quen sống khoa học |
Cơ sở khoa học |
1 |
Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu |
Hạn chế tác hại của các vi sinh vật gây bệnh. |
2 |
Khẩu phần ăn uống hợp lí: - Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. - Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. - Uống đủ nước. |
- Không để thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi - Hạn chế tác hại của các chất. - Tạo điều kiộn thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục. |
3 |
Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay. Không nên nhịn lâu. |
- Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục. - Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái |