Giải bài tập Ôn tập chương 1 trang 53 SGK Vật lý 6
Hướng dẫn giải Bài 1, 2, 3, 4, ...13 trang 53 SGK Vật lý lớp 6.
1. Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo :
a) độ dài ; b) thể tích chất lỏng ; c) lực ; d) khối lượng
Trả lời:
a) thước b) Bình chia độ, bình tràn
c) lực kế d) cân
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gợi là gì ?
Trả lời:
Lực
3. Lực tác dụng lên một vật có thê gây ra nhừng kết quả gì trên vật ?
Trả lời:
Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động của vật Hai lực cân bằng.
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì ?
Trả lời:
Hai lực cân bằng
5. Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là gì ?
Trả lời:
Trọng lực hay trọng lượng
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụníí lên tay ta gọi là lực gì ?
Trả lời:
Lực đàn hồi
7. Trên vỏ một hộp kem giặt VISO có ghi 1 kg. Số đó chỉ gì ?
Trả lời:
(1) Khối lượng của kem giặt trong hộp
8. Hăy tìm từ thích hợp đê điển vào chỗ trống : 7800kg/m3 là........... của sắt.
Trả lời:
Khối lượng riêng
9. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống :
- Đơn vị đo độ dài là....... kí hiệu là ....
- Đơn vị đo thể tích là..........................
kí hiệu là......
- Đơn vị đo lực là............ kí hiệu là ....
- Đơn vị đo khối lượng là.....................
kí hiệu là....
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ......... kí hiệu là
Trả lời:
(1) - mét; (2) - m
(3) - mét khối; (4) - m3
(5) - niutơn ; (6) - N
(7) - kilôgam ; (8) - kg
(9) - kilôgam trên mét khối; (10) - kg/m3
10. Viết công thức liên hệ giừa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
Trả lời:
P = 10m
11. Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích.
Trả lời:
D = m/V
12. Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học.
Trả lời:
Mặt Phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13. Hãy nêu tên của máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau :
- Kéo một thùng bêtông lên cao để đố trần nhà.
- Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải.
- Cái chắn ôtô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc.
Trả lời:
- ròng rọc
- mặt phẳng nghiêng
- đòn bẩy