Giải bài 3 trang 132 SGK Toán 9 tập 2
Giá trị của biểu thức:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 9 trang 133 SGK Toán 9 tập 2
- Bài 10 trang 133 SGK Toán 9 tập 2
- Bài 11 trang 133 SGK Toán 9 tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 3. Giá trị của biểu thức \({{2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)} \over {3\sqrt {2 + \sqrt 3 }}}\) bằng
(A) \({{2\sqrt 2 } \over 3}\) (B) \({{2\sqrt 3 } \over 3}\) (C) 1 (D)\({4 \over 3}\)
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có:
\(\eqalign{
& {{2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)} \over {3\sqrt {2 + \sqrt 3 }}} = {{2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right).\sqrt 2 } \over {(3\sqrt{ 2 + \sqrt 3} }) .\sqrt 2 } \cr
& = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {\left( {2 + \sqrt 3 } \right).2} }} = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {4 + 2\sqrt 3 } }} \cr
& = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} + 2\sqrt 3 .1 + {1^2}} }} = {{4\left( {1 + \sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {{{\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}^2}} }} \cr
& = {{4\left( {1 + \sqrt 3 } \right)} \over {3\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}} = {4 \over 3} \cr} \)
Chọn đáp án D