Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 149 trang 158 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km bài 3 tính độ dài cạnh hình chữ nhật
Kiến thức cần nhớ
+ Tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ từ độ dài thật
Độ dài thu nhỏ trên bản đồ bằng độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ
+ Giải bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ |
1: 100000 |
1: 5000 |
1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ |
5km |
25m |
2km |
Độ dài thật |
…cm |
..mm |
..dm |
Giải
Lần lượt viết số vào chỗ chấm như sau: 50cm, 5mm, 1 dm
Chú ý:
Đổi đơn vị, rồi thực hiện phép chia để được số cần tìm, ví dụ
5km = 500000cm
500000 : 10000 = 50 (cm)
Viết 50 vào chỗ chấm
Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Giải
12 km = 1200000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?
Giải
Ta có: 15m = 1500 cm; 10m = 1000cm
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là : 1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: chiều dài: 3cm
Chiều rộng: 2cm
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập