Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, Tiết 58 trang 68 sgk Toán 4
Bài 1. Tính:
Bài 1. Tính:
a) \(135 \times (20 + 3)\)
\(427 \times (10 + 8)\)
b) \(642 \times (30 -6)\)
\(287 \times (40 -8)\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5\);
\(5 \times 36 \times 2\)
\(42 \times 2 \times 7 \times5\)
b) Tính
\(137 \times 3 + 137 \times 97\) \( 428 \times 12 - 428 \times 2\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88\) \(537 \times 39 - 537 \times 19\)
Bài 3 Tính:
a) \(217 \times 11\) b) \(413 \times 21\) c) \(1234 \times 31\)
\(217 \times 9\) \(13 \times 19\) \(875 \times 29\)
Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là \(180m\), chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) \(135 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right) = 135{\rm{ }} \times {\rm{ }}20 + 135{\rm{ }} \times 3{\rm{ }} = {\rm{ }}2700 + 405{\rm{ }} = {\rm{ }}3105\)
\(427 \times \left( {10{\rm{ }} + {\rm{ }}8} \right) = 427 \times 10{\rm{ }} + {\rm{ }}427{\rm{ }} \times 8 = 4270 + 3416 = 7686\)
b) \(642 \times \left( {30{\rm{ }} - 6} \right) = 642 \times 30 - 642 \times 6 = 19260 - 3852 = 15408\)
\(287 \times \left( {40{\rm{ }} - 8} \right) = 287 \times 40 - 287 \times 8{\rm{ }} = 11480{\rm{ }} - 2296 = 9184\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5{\rm{ }} = 134 \times \left( {4 \times 5} \right) = 134 \times 20 = 2680\)
\(5 \times 36 \times 2 = 36 \times \left( {5 \times 2} \right) = 36 \times 10 = 360\)
\(42 \times 2 \times 7 \times 5 = (42 \times 7) \times \left( {2 \times 5} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}294 \times 10{\rm{ }} = {\rm{ }}2940\)
b)
\(137 \times 3 + 137 \times 97{\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times \left( {3{\rm{ }} + {\rm{ }}97} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}13700\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88{\rm{ }} = 94 \times \left( {12{\rm{ }} + {\rm{ }}88} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}94 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}9400\)
\(428 \times 12 - 428 \times 2{\rm{ }} = 428 \times \left( {12{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right) = 4280\)
\(537 \times 39{\rm{ }} - {\rm{ }}537 \times 9{\rm{ }} = {\rm{ }}537 \times \left( {39{\rm{ }} - {\rm{ }}19} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}537{\rm{ }} \times 20{\rm{ }} = {\rm{ }}10740\)
Bài 3
a) \(217 \times 11 = 217 \times \left( {10{\rm{ }} + 1} \right) = {\rm{ }}217 \times 10 + 217 \times 1 = 2170 + 217 = 2387\)
\(217 \times 9 = 217 \times \left( {10 - 1} \right) = 217 \times 10 - 217 \times 1 = 2170 - 217 = 1953\)
b) \(413 \times 21 = 413 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right) = 413 \times 20 + 413 \times 1 = 8260 + 413 = 8673\)
\(413 \times 19 = 413 \times \left( {20 - 1} \right) = 413 \times 20 - 413 \times 1 = 8260 - 413 = 7847\)
c) \(1234 \times 31 = 1234 \times \left( {30{\rm{ }} + 1} \right) = 1234 \times 30 + 1234 \times 1 = 37020 + 1234 = 38254\)
\(875 \times 29 = 875 \times \left( {30 - 1} \right) = 875 \times 30 - 875 \times 1 = 26250 - 875 = 25375\)
Bài 4
Chiều rộng sân vận động là:
\(180 : 2 = 90\) (m)
Chu vi sân vận động là:
\((180 + 90) \times 2 = 540\) (m)
Diện tích sân vận động là:
\(180 \times 90 = 16200 \) (m2)
Đáp số: Chu vi: \(540\) (m)
Diện tích: \(16200\) (m2)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập