Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 3 sgk Toán 3
Điền vào ô trống sau đây..
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết đọc viết và so sánh các số có ba chữ số
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Đọc số |
Viết số |
Chín trăm Chín trăm hai mươi hai …………………….. ……………………. …………………… Mộ trăm mười một |
.. …. 909 777 365 111 |
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
310 |
311 |
|
|
|
315 |
|
|
|
319 |
400 |
399 |
|
|
|
395 |
|
|
|
|
3.
Điền dấu : <, = , > vào các số dưới đây:
303 … 330 ; 30 + 100 … 131
615 … 516 ; 410 – 10 … 400 + 1
199 .. 200 ; 243 … 200 + 40 + 3.
4. Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142.
5. Viết các số 537 ; 162 ; 830 ; 241 ; 519 ; 425;
a) theo thứ tự từ bé đến lớn;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài làm
Bài 1:
Đọc số |
Viết số |
Một trăm sáu mươi Một trăm sáu mươi mốt Ba trăm năm mươi tư Ba trăm linh bảy Năm trăm năm mươi lăm Sáu trăm linh một |
160 161 354 307 555 60 |
Bài 2.
310 |
311 |
312 |
313 |
314 |
315 |
316 |
317 |
318 |
319 |
400 |
399 |
398 |
397 |
396 |
395 |
394 |
393 |
392 |
391 |
Bài 3.
303 < 330 ; 30 + 100 < 131
615 > 516 ; 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 ; 243 = 200 + 40 + 3.
Bài 4.
Số lớn nhất trong các số đã cho là số : 735
Số bé nhất trong các số đã cho là : 142.
Bài 5.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
162; 241; 425; 519; 537; 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
830; 537; 519; 425; 241; 162.