Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Ôn tập hiệu quả nhất năm 2017
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Ôn tập hiệu quả nhất năm 2017. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Tham khảo đề của trường Phú Lâm ra đề môn Toán Kì I lớp 3
- Tuyển chọn 3 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 mới nhất năm học 2016 – 2017
- Tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An Thi học kì I môn Toán lớp 3
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Để việc ôn tập cuối kì 1 đạt hiệu quả cao nhất, Dethikiemtra gửi tới phụ huynh và các em Tuyển chọn 3 đề thi môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2017. Xem chi tiết dưới đây
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 3
ĐỀ 1.
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = …. cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
C. D
Bài 5. 124 x 3 = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 – 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài 9. Tính nhanh:
a) 4 x 126 x 25
b) (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
ĐỀ 2
Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là:
A. 204 B. 200 C. 300 D. 304
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:
A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)
Câu 4: Tính: 153 × 5 = ?
A. 565 B. 555 C. 765 D. 768
Câu 5: 2m 9cm = ? cm
A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a. 90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80)
……………….. . …………………
……………….. ………………….
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng 1/2 số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =……………..
b) 250 : 5 =………………
ĐỀ 3
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4):
Kết quả phép tính 152 x 4 là:
A. 408
B. 608
C. 208
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
36 : 3 =
A. □ 12
B. □ 21
Câu 3: (1 điểm)
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 6cm
B. 9cm
C.12cm
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm
3m 2dm = ……….dm
Câu 5: (2 điểm) Tìm x:
a/ 8 x X = 184
b/ x : 5 = 156
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a)156 + 272 c) 436 x 2
b) 689 – 295 d) 540 : 3
Câu 7: (2 điểm) Bài toán
Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi 1/6 số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7. Tìm số bị chia?
——– HẾT ———-