Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 9 sgk Toán 3
Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: Tính theo mẫu
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết ôn tập các bảng nhân ( trang 9 SGK)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 1.Tính nhẩm:
a)
3 x 4 = |
2 x 6 = |
4 x 3 = |
5 x 6 = |
3 x 7 = |
2 x 8 = |
4 x 7 = |
5 x 4 = |
3 x 5 = |
2 x 4 = |
4 x 9 = |
5 x 7 = |
3 x 8 = |
2 x 9 = |
4 x 4 = |
5 x 9 = |
b) Tính nhẩm
200 x 2 = 300 x 2 =
200 x 4 = 400 x 2 =
100 x 5 = 500 x 1 =
Bài 2. Tính theo mẫu:
Mẫu : 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a) 5 x 5 + 18 ;
b) 5 x 7 - 26
c) 2x 2 x 9 .
Bài 3. Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?
Bài 4. Tính chu vi tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ:
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a)
3 x 4 = 12 |
2 x 6 = 12 |
4 x 3 = 12 |
5 x 6 = 30 |
3 x 7 = 21 |
2 x 8 = 16 |
4 x 7 = 28 |
5 x 4 = 20 |
3 x 5 = 15 |
2 x 4 = 8 |
4 x 9 = 36 |
5 x 7 = 35 |
3 x 8 = 24 |
2 x 9 = 18 |
4 x 4 = 16 |
5 x 9 = 45 |
b) Tính nhẩm
200 x 2 = 400 300 x 2 = 600
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
100 x 5 = 500 500 x 1 = 500
Bài 2.
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
b) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
Bài 3.
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 ( ghế)
Đáp số: 32 ghế
Bài 4.
Chu vi tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
hoặc 100 x 3 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
- Từ khóa:
- Lớp 3
- Toán Lớp 3
- Môn Toán
- Ôn tập các bảng nhân