Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 5
- Bài học cùng chủ đề:
- Getting Started Unit 5 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
- A Closer Look 1 trang 52 Unit 5 SGK tiếng Anh 9 mới
- Communication Unit 5 trang 55 SGK tiếng Anh 9 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM
Những kì quan ở Việt Nam
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ
- Unit 1: local environment - môi trường địa phương
- Unit 2: city life - cuộc sống thành thị
- Unit 3: teen stress and pressure
- Review 1( unit 1-2-3) sgk tiếng anh 9 mới
- Unit 4: life in the past
- Unit 5: wonders of viet nam
- Unit 6: viet nam: then and now
- Review 2 (unit 4-5-6)
- Unit 7. recipes and eating habbits
- Unit 8. tourism
- Unit 9. english in the world
- Unit 10. space travel
- Review 3 ( units 7 - 8 - 9)
- Unit 11. changing roles in society
- Unit 12. my future career
- Review 4 ( units 10 -11 -12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9 thí điểm