Test yourself D trang 121 SGK Tiếng Anh 10
Listening to the passage and answer the question. (Nghe đoạn văn và trả lời các câu hỏi.).
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu điều kiện loại 3 - Conditional sentences type 3
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
TEST YOURSKLF D
I. Listening: (2,5 points)
Click tại đây để nghe
TAPESCRIPT
A national park is a large piece of land. In the park, animals are free to come and go. Trees and plants grow everywhere. People go to a national park to enjoy nature. Many people stay in campgrounds in national parks. They sleep in tents and cook their food over campfires. They also walk on trails or paths in the park.
Yellowstone is the world's oldest nationl park. It became a national park in 1872. It is also the world's largest park.
Yellowstone is famous for its geysers. These holes in the ground shoot hot water into the air. There are about seventy gersers in the park. The most famous is Old Faithful. About every hour Old Faithful shoots hot water hundreds of feet into the air.
Two-and-a-half million people visit this beautiful park each year. Visitors are not allowed to pick the flowers. They must not feed or hunt the animals, either.
Listening to the passage and answer the question. (Nghe đoạn văn và trả lời các câu hỏi.).
1. Why do people go to a national park?
2. When did Yellowstone become a national park in the world?
3. Is Yellowstone the smallest national park in the world ?
4. How many geysers does Yellowstone have?
5. What mustn't visitors do in Yellowstone?
Trả lời:
1. Because they want to enjoy nature.
2. It became a national park in 1872.
3. No, It's the world’s largest park.
4. It has 70 geysers.
5. They mustn't pick flowers and feed or hunt anmals.
II. Reading: Read the following passage, and then do the exercises that follow. (Đọc đoạn văn sau. và sau đó làm các bài tập theo sau.)
Conservation is the protection and wise management of the environment. People practise conservation so that the environment can preserve their needs and the needs of all other living things. Without conservation, all the resources necessary for life - air, animals, energy, minerals, plants, soil, and water - would be damaged, wasted, or destroyed.
Conservation also includes a concern for the quality of the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it healthy and safe - and an interesting place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean landscapes free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can he protected from the destructive influence of human beings.
Dịch bài:
Bảo tồn thiên nhiên là việc bảo vệ và quản lý môi trường một cách khôn ngoan. Con người thực hiện bảo tồn thiên nhiên để môi trường có thể duy trì nhu cầu của họ cũng như của tất cả các sinh vật khác. Nếu con người không thực hiện bảo tồn thiên nhiên, mọi nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống như không khí, động vật, năng lượng, khoáng sản, thực vật, đất và nước đều sẽ bị tổn hại, lãng phí hoặc hủy diệt.
Bảo tồn thiên nhiên còn là việc quan tâm đến chất lượng môi trường, để con người có thể hưởng thụ cuộc sống. Điều này có nghĩa là chúng ta giữ cho môi trường lành mạnh và an toàn và là một nơi đáng để sống. Một môi trường lành mạnh bao gồm đường phố sạch sẽ với không gian thoáng đãng trong công viên hay sân chơi ở thành phố. Môi trường lý tưởng là cảnh quan không có rác thải. Môi trường cũng bao gồm cả những khu bảo tồn hoang dã nơi động thực vật được bảo vệ khỏi sự tàn phá của con người.
1. Find the words or phrases which mean the following. (Tìm từ hay cụm từ có nghĩa sau).
a. rubbish and useless things: _________
b. scenery:__________
c. main road that connects towns or cities:_________
d. good for your health: ____________
Trả lời:
a. rubbish and useless things : junk-and litter
b. scenery : landscape
c. main road that connects towns or cities : highway
good for your body : healthy
2. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Quyết địnli những câu nói sau đúng (T) hay sai(F).)
a. If people didn’t practise conservation, they would lose all the resources necessary for life.
b. People practise conservation so that they can enjoy living.
c. People can practise conservation by looking for an interesting place to live in.
d. Without parks and playgrounds, conservation can't be practised.
e. Ideal surroundings mean clean landscapes.
f. Conservation helps animals and plants exist and develop
Trả lời:
a. T b. T c. F
d. F e. T f. T
III. GRAMMAR
Put the verbs in brackets in the correct form. (Viết động từ trong ngoặc đúng dạng.)
a. Everything is ready for your lesson. The board (1. clean)______ and the lights (2. turn on)______ All the students (3. wait)______ for you.
b. If Mary (1. know)______ anything about car mechanics, I'm sure she (2. help)______ us fix the car, but I think she (3. know)______ even less than we do.
c. (1. decide)______ (2. stay)______ at home last night.
I (3. go out)______ if I (4. not be)______ so tired.
Trả lời:
a. 1. has been cleaned
2. have been turned on
3. are waiting
b. 1. knew 2. would help 3. knows
c. 1. decided 2. to stay 3. would have gone out
4. hadn't been
IV. WRITING
Complete the invitation lelter below, using the words and phrases given as cues. (Hoàn chinh lá thư mời dưới đây, dùng từ hay cụm từ được cho như từ gợi ý.)
Trả lời:
Dear Alex,
You'll be delighted to know Father is giving a party to celebrate the New Year. He has invited some of our relatives and his friends to make the party a success.
I,too, have invited a number of my friends in the neighbourhood. Mother has asked me to tell you to come home for the New Year celebration. I’m sure you will he here in time to share the fun with us on that day.
Love,
Helen
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10