Giải câu 1 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
cấu hình electron giống cấu hình electron nguyên tử của khí trơ nào
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 2 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 3 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Ion nitrua \({N^{3 - }}\) có cấu hình electron giống cấu hình electron nguyên tử của khí trơ nào, của ion halogenua và của ion kim loại kiềm nào? Hãy viết cấu hình electron của chúng.
Giải
Cấu hình e của \[N(Z = 7):1{s^2}2{s^2}2{p^3}\]
Cấu hình e của \[{N^{3 - }}(N + 3e \to {N^{3 - }}):1{s^2}2{s^2}2{p^6}\]
Cấu hình e của \[Ne(Z = 10):1{s^2}2{s^2}2{p^6}\]
Cấu hình e của \[F^-(F + e \to {F^{- }}):1{s^2}2{s^2}2{p^6}\]
Cấu hình e của \[N{a^ + }(Na \to N{a^ + } + e):1{s^2}2{s^2}2{p^6}\]
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic