Đề Kiểm tra KSCL giữa kì 1 năm học 2017 -2018 môn Toán 4
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Kiểm tra KSCL giữa kì 1 năm học 2017 -2018 môn Toán 4. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường Tiểu Học Cường Thịnh 2016 có đáp án
- Tiểu Học Cường Thịnh kiểm tra kì 1 lớp 4 môn Khoa học: Thế nào là nước bị ô nhiểm?
- Đề thi lớp 4 môn Lịch sử và Địa lý KÌ 1 : Nêu một số nét chính mà em biết về thủ đô...
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Ma trận đề thi kiểm tra:
- Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Nhận biết các hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp
- Đơn vị đo: Biết được các đơn vị đo khối lương yến, tạ, tấn; giây, thể kỉ Yếu tố hình học: Nhận biết được các loại góc, hai đường thẳng vuông góc, song song Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Yếu tố hình học: Nhận biết được các loại góc, hai đường thẳng vuông góc, song song Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GHK I NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A.684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = …………………. kg là:
A.583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
Bài 5.
2 phút 10 giây = ………………. giây là:
A.30 B. 70 C. 210 D. 130
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A.211 B. 221 C. 231 D. 241
II/ Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
845763 + 96858 607549 – 536857
Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
Đáp án:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
1C | 2D | 3B | 4D | 5D | 6 A
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: : Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt
845763 + 96858 = 942621; 607549 – 536857 = 70692
Câu 2:
Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được
60 : 2 = 30 (tạ)
Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được
60 x 2 = 120 (tạ)
Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là
(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)
Đáp số: 70 (tạ)