Writing - Unit 8 trang 96 tiếng Anh 11
Write a description of one of the popular celebrations in Vietnam (e.g. Mid- Autumn Festival, National Independence Day, Teachers' Day, Women’s Day, etc.).
- Bài học cùng chủ đề:
- Language focus - Unit 8 trang 97 tiếng Anh 11
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
WRITING
Describing a celebration. (Miêu tả lễ hội.)
Write a description of one of the popular celebrations in Vietnam (e.g. Mid- Autumn Festival, National Independence Day, Teachers' Day, Women’s Day, etc.). The description should include 6 main points: (Viết bài miêu tả một trong những ngày lễ phổ biến ở Việt Nam (Tết trung thu, Lễ Ouốc khánh, Ngày Nhà giáo, Ngày phụ nữ…). Bài miêu tả bao gồm các điểm chính sau đây.)
- name of the festival (Tên của ngày lễ)
- time of the festival (Thời gian ngày lễ)
- purpose of the festival (Mục đích của ngày lễ)
- main activities of the festival/ what people do in the festival (Cac hoạt động chính của lễ)
- your feeling about the festival (whether you like it or not and the reason(s)) (Cảm nghĩ của bạn về ngày lễ (bạn thích nó không và nêu lí do))
Answer
It was a delight to me when I attended the celebration of last Mother's Day at my cousin's house. This special day falls on the second Sunday of May every year. This celebration provides the children with a special occasion to express their love and filial piety to their mother. This day is also the birthday of my cousin's mother. On that day, my cousin bought a special present for his mother, a nice shawl. Moreover, he had special dinner with his mother's favourite foods and with a cake, of course. Before the meal, his mother, he with all members of the family - his wife and children - gathered around the dinner table. We all sang ''Happy Birthday" to her. When the song finished, he and his wife gave the present to his mother and kissed her. Then his mother cut the cake. How touching this scene was! And I felt an undescribabie feeling overwheming my mind. This scene reminded me of my mother. I think this celebration should be observed by every child nationwide.
dayhoctot.com
- Unit 1: friendship - tình bạn
- Unit 2: personnal experiences - kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: a party - một bữa tiệc
- Unit 4: volunteer work - công việc tình nguyện
- Unit 5: illiteracy - nạn mù chữ
- Unit 6: competitions - những cuộc thi
- Unit 7: world population - dân số thế giới
- Unit 8: celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9: the post office - bưu điện
- Unit 10: nature in danger - thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: sources of energy - các nguồn năng lượng
- Unit 12: the asian games - đại hội thể thao châu á
- Unit 13: hobbies - sở thích
- Unit 14 : recreation - sự giải trí
- Unit 15: space conquest - cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: the wonders of the world - các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11