Speaking - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 11
Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work. (Làm việc theo cặp. Quyết định của các hoạt động sau đây là công việc tình nguyện.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Listening - Unit 4 trang 51 SGK Tiếng Anh 11
- Writing - Unit 4 trang 52 SGK Tiếng Anh 11
- Language Focus - Unit 4 trang 53 SGK Tiếng Anh 11
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
B. SPEAKING
Task 1. Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work.
(Làm việc theo cặp. Quyết định của các hoạt động sau đây là công việc tình nguyện.)
• Taking part in an excursion
• Helping people in remote or mountainous areas
• Giving care and comfort to the poor and the sick
• Participating in an English speaking club
• Providing education for disadvantaged children
• Joining the Green Saturday Movement
Hướng dẫn giải:
1. Helping people in remote or mountainous areas
2. Giving care and comfort to the poor and the sick
3. Providing education for disadvantaged children
4. Joining the Green Saturday Movement
Tạm dịch:
- Tham gia chuyến du lịch
- Giúp đỡ người ở vùng núi xa xôi
- Chăm sóc và tạo sự thoải mái cho người nghèo và người ốm
- Tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh
- Giáo dục trẻ em tàn tật
- Tham gia phong trào Thứ 7 xanh
Task 2. Work in pairs. Practise the dialogue and then make similar conversations, using the activities that follow.
(Làm việc theo cặp. Thực hành đối thoại và sau đó thực hiện một cuộc hội thoại tương tự, bằng cách sử dụng các hoạt động tiếp theo.)
A: What kind of volunteer work are you participating in?
B: We're helping people in mountainous areas.
A: What exactly are you doing?
B: We're teaching the children to read and write.
A: Do you enjoy the work?
B: Yes, I like helping people.
Hướng dẫn giải:
A: What kind of volunteer work are you participating in?
B: We're helping old or sick people.
A: What exactly are you doing?
B: We're cleaning up their houses or cooking meals.
A: Do you enjoy the work?
B: Yes, I like helping people.
Chú ý: Phần gạch chân học sinh có thể thay thế theo ý kiến cá nhân.
Tạm dịch:
A: Bạn đang tham gia công việc tình nguyện gì?
B: Chúng mình đang giúp đỡ người ở vùng núi?
A: Chính xác là bạn đang làm gì?
B: Chúng mình dạy trẻ em đọc và viết.
A: Bạn có thích công việc này không?
B: Có, mình thích giúp đỡ mọi người.
Những hoạt động của bạn |
Công việc chính xác bạn đang làm |
|
|
Task 3. Work in groups. Talk about a kind of volunteer work your friends and usually do to help people.
(Làm việc theo nhóm. Nói về một kiểu công việc bạn bè tình nguyện viên của bạn thường làm để giúp mọi người.)
Hướng dẫn giải:
1. We usually take part in helping people in mountainous areas. We teach the children to read and write. We enjoy the work very much because we like helping people.
2. We usually take part in helping disadvantaged or handicapped children. We teach the children to read and write, listen to their problems, play games with them and take them to places of interest.
Tạm dịch:
1. Chúng tôi thường tham gia giúp đỡ người ở miền núi. Chúng tôi dạy trẻ em đọc và viết. Chúng tôt thích công việc này lắm vì chúng tôi thích giúp đỡ mọi người.
2. Chúng tôi thường tham gia giúp đỡ trẻ em tàn tật hay khuyết tật. Chúng tôi dạy trẻ đọc và viết, lắng nghe vấn đề của chúng, chơi với chùng và dẫn chúng đến những nơi thú vị.
- Unit 1: friendship - tình bạn
- Unit 2: personnal experiences - kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: a party - một bữa tiệc
- Unit 4: volunteer work - công việc tình nguyện
- Unit 5: illiteracy - nạn mù chữ
- Unit 6: competitions - những cuộc thi
- Unit 7: world population - dân số thế giới
- Unit 8: celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9: the post office - bưu điện
- Unit 10: nature in danger - thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: sources of energy - các nguồn năng lượng
- Unit 12: the asian games - đại hội thể thao châu á
- Unit 13: hobbies - sở thích
- Unit 14 : recreation - sự giải trí
- Unit 15: space conquest - cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: the wonders of the world - các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11