Giải câu 9 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dụng dịch để tạo thành kết tủa sau (hình 1.10):
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 10 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dụng dịch để tạo thành kết tủa sau (hình 1.10):
a.\(Cr{\left( {OH} \right)_3}\) b. \(Al{\left( {OH} \right)_3}\)
c. \(Ni{\left( {OH} \right)_2}\)
Giải
a) \(Cr{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3NaOH \to Cr{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 2NaN{O_3}\)
\(\left( {C{r^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Cr{{\left( {OH} \right)}_3} \downarrow } \right)\)
b) \(AlC{l_3} + 3NaOH \to Al{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 3NaCl\)
\(\left( {A{l^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Al{{\left( {OH} \right)}_3} \downarrow } \right)\)
c) \(NiS{O_4} + 2NaOH \to Ni{\left( {OH} \right)_2} \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {N{i^{2 + }} + 2O{H^ - } \to Ni{{\left( {OH} \right)}_2} \downarrow } \right)\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic