Giải câu 2 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 3 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây:
a) \(Fe + HN{O_3}\) (đặc nóng) \( \to N{O_2} \uparrow + ...\)
b) \(Fe + HN{O_3}\) (loãng) \( \to NO \uparrow + ...\)
c) \(Ag + HN{O_3}\) (đặc) \( \to N{O_2} \uparrow + ...\)
d) \(Ag + HN{O_3}\) (đặc) \( \to N{O_2} \uparrow + {H_3}P{O_4} + ...\)
Giải
a) \(Fe + 6HN{O_3}\) (đặc nóng) \( \to Fe{(N{O_3})_2} + 3N{O_2} \uparrow + 3{H_2}O\)
b) \(Fe + 4HN{O_3}\) (loãng) \( \to Fe{(N{O_3})_3} + NO \uparrow + 2{H_2}O\)
c) \(Ag + 2HN{O_3}\) (đặc) \( \to AgN{O_3} + N{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
d) \(P + 5HN{O_3}\) (đặc) \( \to {H_3}P{O_4} + 5N{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic