Giải câu 5 trang 273 SGK Vật Lý 12 Nâng cao
Tính khối lượng pôlôni
Bài 5. Tính khối lượng pôlôni \({}^{210}Po\) có độ phóng xạ 1 Ci.
Giải
Gọi m0 là khối lượng của chất phóng xạ Poloni (\({}^{210}Po\)) có độ phóng xạ H0 = 1 Ci.
Ta có : \({H_0} = \lambda {N_0} = {{\ln 2} \over T}.{{{m_0}} \over A}{N_A}\)
\( \Rightarrow \) \({m_0} = {{{H_0}.T.A} \over {\ln 2.{N_A}}} = {{\left( {3,{{7.10}^{10}}} \right)\left( {138.24.3600} \right)\left( {210} \right)} \over {\ln 2.\left( {6,{{023.10}^{23}}} \right)}}\)
\( \Rightarrow \) \({m_0} = 0,{222.10^{ - 3}}(g) = 0,222(mg).\)
- Chương i. động lực học vật rắn
- Chương ii. dao động cơ
- Chương iii. sóng cơ
- Chương iv. dao động và sóng điện từ
- Chương v. dòng điện xoay chiều
- Chương vi. sóng ánh sáng
- Chương vii . lượng tử ánh sáng
- Chương viii. sơ lược về thuyết tương đối hẹp
- Chương ix. hạt nhân nguyên tử
- Chương x. từ vi mô đến vĩ mô