Lý thuyết : Chia cho số có một chữ số
Lý thuyết: Chia cho số có một chữ số
Lý thuyết : Chia một số có một chữ số
a) 128472 : 6 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
12 chia 6 được 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0,
Hạ 8’ 8 chia 6 được 1, viết 1;
1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2
Hạ 4, được 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0
Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1
1 nhân 6 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1, viết 1
Hạ 2, được 12, 12 chia 6 bằng 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0, viết 0
b) Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
23 chia 5 được 4, viết 4;
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3
Hạ 0, được 30, 30 chia 5 được 6, viết 6;
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
Hạ 8, 8 chia 5 bằng 1, viết 1
1 nhân 5 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3
Hạ 5, được 35, 35 chia 5 bằng 7, viết 7
7 nhân 5 bằng 35, 35 trừ 35 bằng 0, viết 0
Hạ 9, 9 chia 5 bằng 1, viết 1
1 nhân 5 bằng 5, 9 trừ 5 bằng 4, viết 4
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Chia cho số có một chữ số
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập