Lý thuyết các số sau chữ số
a) Đơn vị - Chục - Trăm
a) Đơn vị - Chục - Trăm
: 1 đơn vị. Viết số 1
: 1 chục. Viết số: 10
: 1 trăm. Viết số: 100
b) Ngìn - chục nghìn - trăm nghìn
: 10 trăm = 1 nghìn. Viết số: 1000
10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000
10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số: 100 000
Viết số: 432516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Các số có sáu chữ số
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập