Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 147 trang 155 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ Bài 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Kiến thức cần nhớ
Nếu một bản đồ có tỉ lệ là 1: 100 000 000 thì có thể viết dưới dạng phân số \(\frac{1}{10000000}\), tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m,..) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000000 đơn vị đo độ dài đó (10000000cm, 10000000dm, 10000000m,..)
+ Giải bài tập
Bài 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm, 1000cm, 1000mm
Giải
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 ta có:
Độ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm
Độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm
Độ dài 1dm ứng với độ dài thật là 1000dm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ |
1: 1000 |
1: 300 |
1: 10000 |
1: 500 |
Độ dài thu nhỏ |
1cm |
1dm |
1mm |
1m |
1mĐộ dài thật |
…cm |
..dm |
..mm |
..m |
Giải
Điền lần lượt viết vào chỗ chấm như sau:
1000cm, 300dm, 10000mm, 500m
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
a) 1000m b) 10000dm
c) 10000cm d) 1km
Giải
a) S c) S
b) Đ d) Đ
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Tỉ lệ bản đồ
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập