Giải bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 101 trang 114 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ Bài 1: Rút gọn các phân số bài 2 tìm phân số Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Kiến thức cần nhớ
Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho
Cách rút gọn phân số:
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn một
- Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản (phân số không thể rút gọn được nữa)
Giải bài tập
Bài 1: Rút gọn các phân số: \(\frac{4}{6}\) ; \(\frac{12}{8}\); \(\frac{15}{25}\);\(\frac{11}{22}\) ; \(\frac{36}{10}\) ; \(\frac{75}{36}\) b) \(\frac{5}{10}\); \(\frac{12}{36}\); \(\frac{9}{72}\); \(\frac{75}{300}\); \(\frac{15}{35}\); \(\frac{4}{100}\)
Giải
\(\frac{4}{6}\) = \(\frac{4 : 2}{6 : 2 } = \frac{2}{3}\) \(\frac{12}{8}\) = \(\frac{12 : 4}{8 : 4 } = \frac{3}{2}\)
\(\frac{15}{25}\) = \(\frac{15 : 5}{25 : 5 } = \frac{3}{5}\) \(\frac{11}{22}\) = \(\frac{11: 2}{22 : 2 } = \frac{1}{2}\)
\(\frac{36}{10}\) = \(\frac{36: 2}{10 : 2 } = \frac{18}{5}\) \(\frac{75}{36}\) = \(\frac{75: 3}{36 : 3 } = \frac{25}{12}\)
b) \(\frac{5}{10}\) = \(\frac{5: 5}{10 : 2} = \frac{1}{5}\) \(\frac{12}{36}\) = \(\frac{12: 12}{36 : 1} = \frac{1}{3}\)
\(\frac{9}{72}\) = \(\frac{9: 9}{72 : 9} = \frac{1}{8}\) \(\frac{75}{300}\) = \(\frac{75: 25}{300 : 25} = \frac{3}{12}= \frac{3 : 3 }{12 : 3} = \frac{1}{4}\)
\(\frac{15}{35}\) = \(\frac{15: 5}{35 : 5} = \frac{3}{7}\) \(\frac{4}{100}\) = \(\frac{4: 4}{100 : 4} = \frac{1}{25}\)
Bài 2: Trong các phân số: \(\frac{1}{3};\frac{4}{7}; \frac{8}{12}; \frac{30}{36}; \frac{72}{73}\)
a) Phân số nào tối giản ? Vì sao
b) Phân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó.
Giải
a) Các phân số tối giản là : \(\frac{1}{3};\frac{4}{7}; \frac{72}{73}\)
Vì tử số và mẫu số của mỗi phân số trên không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào khác 1
b) Các phân số rút gọn đợc là: \(\frac{8}{12};\frac{30}{36};\)
\(\frac{8}{12}= \frac{8 : 4}{12 : 4} = \frac{2}{3}\) \(\frac{30}{36}= \frac{30 : 6}{36 : 6} = \frac{5}{6}\)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
- Từ khóa:
- Lớp 4
- Toán Lớp 4
- Môn Toán
- Rút gọn phân số
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập