Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 161 trang 169 sgk Toán 3

Bài 1. Viết các số thích hợp vào mỗi vạch bài 2, 3 đọc , viết số theo mẫu bài 4 điền số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 1. Viết các số thích hợp vào mỗi vạch:

Bài 2. Đọc các số : 36982 ; 54175 ; 90631 ; 14034 ; 8066 ; 71459 ; 48307 ; 2003 ; 10005 (theo mẫu)

Mẫu : 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai

Giải

+ 54175 đọc là năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm

+ 90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt

+ 14034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn

+ 8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu

+ 71459 đọc là bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín

+ 48307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy

+ 2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba

+ 10005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm

Bài 3. a) Viết các số 9725, 6819, 2096, 5204, 1005 (theo mẫu)

Mẫu : 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5

a) Viết các tổng sau theo mẫu

b) 4000 + 600 + 30 +1               7000 + 500 + 90 + 4

    9000 + 900 + 90 + 9             9000 + 90

9000 + 9

Mẫu: 4000 + 600 + 30 +1   = 4631

Giải

a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9

    2096 = 2000 + 90 + 6

    5204 = 5000 + 200 + 4

    1005 = 1000 + 5

 b) 4000 + 600 + 30 +1 = 4631              7000 + 500 + 90 + 4 = 7594

    9000 + 900 + 90 + 9 = 9999              9000 + 90 = 9090

9000 + 9 = 9009

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2005; 2010; 2015;..;…

b) 14300; 14400; 14500;..;…

c) 68000; 68010; 68020;..;…

Giải

2005; 2010; 2015; 2020; 2025

14300; 14400; 14500; 14600; 14700

68000; 68010; 68020; 68030; 68040

Các bài học liên quan

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 3 mới cập nhật