Listen and read - Nghe và đọc - Unit 15 -trang 138 - Tiếng Anh 8
Nam: Dad. the printer isn’t working. Mr Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong with it. Have you tu ed it on yet?
- Bài học cùng chủ đề:
- Getting started - Unit 15 - trang 138 - Tiếng anh 8
- Speak - Nói - Unit 15 - trang 139 - Tiếng Anh 8
- Listen - Nghe - Unit 15 - Trang 141 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Nam: Dad. the printer isn’t working.
Mr Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong with it. Have you turned it on yet?
Nam: Yes, I have already done it.
Mr Nhat: Have you connected it properly?
Nam: Oh, Dad. I know how to connect a printer.
Mr Nhat: Has the plug come out of the socket?
Nam: No, it’s OK.
Mr Nhat: I have no idea what the problem is. This manual isn’t very helpful.
Nam: Can you call the store vou bought it from?
Mr Nhat: I can, but I bought it in Ho Chi Minh City. I don’t know what they can do. However, it’s under guarantee so the company should do something with it.
Nam: Let’s phone them now.
1 Practice the dialogue with a partner.
NGHE VÀ ĐỌC
Click tại đây để nghe:
Nam: Bố ơi, máy in hỏng rồi.
Ông Nhật: Máy mới mà. Không thể trục trặc được. Con đã bật máy lên chưa?
Nam: Dạ con bật rồi ạ.
Ông Nhật: Con nối máy có đúng không?
Nam: ôi bổ, con biết nổi máy mà.
Ông Nhật: Có phải phích cắm bị rút ra khỏi ổ cắm không?
Nam: Không. Nó vẫn ở ổ cẩm bố ạ.
Ông Nhật: Thế thì bố không biết nó bị gì nữa. Quyển sách hướng dẫn này chẳng có ích gì cho lắm.
Nam: Bố có thể gọi điện cho cừa hàng bổ đã mua nó được không?
Ông Nhật: Được thôi, nhưng bố mua nó ờ Thành phố Hồ Chí Minh mà. Bố không biết họ có thể làm được gì nữa. Nhưng máy in đang còn trong thời gian bảo hành vì thế mà công ty phải có trách nhiệm chứ.
Nam: Bây giờ bố con mình gọi điện cho họ đi.
- Luyện tập hội thoại vói bạn bên cạnh.
2. Fact or opinion? Check (✓) the boxes.
|
Fact |
Opinion |
a. The printer isn’t working. |
✓ |
|
b. There shouldn't be anything wrong with it. |
|
|
c. I know how to connect a printer. |
|
|
d. The manual isn’t very helpful. |
|
|
e. I bought it in Ho Chi Minh City |
|
|
f. I don't know what they can do. |
|
|
===> 2. Đánh dấu (✓) vào ô sự kiện hay ý kiến.
|
Fact |
Opinion |
a. The printer isn’t working. |
✓ |
|
b. There shouldn't be anything wrong with it. |
|
✓ |
c. I know how to connect a printer. |
✓ |
|
d. The manual isn’t very helpful. |
|
✓ |
e. I bought it in Ho Chi Minh City |
✓ |
|
f. I don't know what they can do. |
✓ |
|
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8