Speaking - Unit 13 trang 148 tiếng Anh 11
Say which of the following you should like/ not like to do and why: (Nói điều nào dưới đây bạn thích/ không thích làm và tại sao:)
- Bài học cùng chủ đề:
- Listening - Unit 13 trang 150 tiếng Anh 11
- Language focus - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11
- Writing - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
SPEAKING
Task 1. Say which of the following you should like/ not like to do and why: (Nói điều nào dưới đây bạn thích/ không thích làm và tại sao:)
• swimming
• fishing
• stamp-collecting
• mountain-climbing
• playing computer games
• reading books
• watching TV
• chatting with a friend on the phone
Answer
What do you like doing in your free time?
- I like playing guitar in my free time.
- I enjoy singing when I have free time.
- I am interested in music.
- I spend much time on reading books.
- I love fishing best.
- I love swimming.
Task 2. Lan is talking to Huong about her hobby of collecting books. Practise reading their dialogue with a partner. (Lan nói chuyện với Hương về sở thích sưu tầm sách. Thực hành bài đối thoại của họ với một bạn học.)
Huong : What is your hobby, Lan?
Lan : Well, 1 like collecting books.
Huong : Could you tell me how you collect your books?
Lan : Well, this must be done regularly. Whenever I find a book which is interesting I buy it immediately.
Huong : Where do you buy your books?
Lan : I buy some from the bookshop near my house and some others from second-hand book stalls. Sometimes my friends, my mum and dad give me some.
Huong : How do you organize your collection?
Lan : I classify them into different categories and put each category in one comer of my bookshelf with a name tag on it.
Huong : W'hat do you plan to do next, Lan?
Lan : I think I'll continue to make my collection richer and richer.
Dịch bài:
Hương: Lan, sở thích của bạn là gì?
Lan: ừ, mình thích sưu tập sách.
Hương: Bạn có thể cho minh biết bạn sưu tập sách như thế nào?
Lan: Được. Việc này phải được thực hiện thường xuyên. Bất cứ khi nào mình tìm thấy một cuốn sách thú vị mình mua nó ngay lập tức.
Hương: Bạn mua sách ở đâu?
Lan: Mình mua từ một hiệu sách gần nhà mình và một số sách khác từ gian hàng sách cũ. Đôi khi bạn bè của mình, cha mẹ mình cho mình một ít.
Hương: Làm thế nào để bạn sắp xếp bộ sưu tập của bạn?
Lan: Mình phân loại chúng thành các loại khác nhau và mỗi thể loại để ở một góc của kệ sách với một thẻ tên trên đó.
Hương: Lan, bạn định làm gì tiếp theo?
Lan: Minh nghĩ rằng mình sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập của mình phong phú hơn.
Task 3. Work with a partner. Make a similar dialogue about collecting stamps. Use the suggestions below. (Làm việc với một bạn học. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự về việc sưu tập tem. Sử dụng các gợi ý dưới đây.)
hobby |
stamps |
how to collect stamps |
buy from post office ask members of family, friends, relatives, postmen make pen friends with people overseas exchange stamps with others |
how to organize stamps |
classify stamps into categories: animals, plants, birds, landscape, people (heroes, politicians, football players, singers etc.) |
where to keep stamps |
in album |
why to collect stamps |
broaden your knowledge: know more about landscape, people, animals, plants and trees |
plan for the future |
collect more stamps |
Answer
Viet: What is your hobby, Nam?
Nam: Well, I like collecting stamps.
Viet: Could you tell me how you collect your stamps?
Nam: Well, this must be done reguiarly. Whenever a new kind of stamp is issued. I buy it immediately. And I ask my friends, inland or overseas, to give me the stamps in their countries. Sometimes I exchange my stamps with my friends'.
Viet: How do you organize your collection?
Nam: I classify them according to the countries or to the categories: animals, plants, flowers,...
Viet: What do you plan to do next, Nam?
Nam: I think I’ll continue to make my collection richer and richer.
dayhoctot.com
- Unit 1: friendship - tình bạn
- Unit 2: personnal experiences - kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: a party - một bữa tiệc
- Unit 4: volunteer work - công việc tình nguyện
- Unit 5: illiteracy - nạn mù chữ
- Unit 6: competitions - những cuộc thi
- Unit 7: world population - dân số thế giới
- Unit 8: celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9: the post office - bưu điện
- Unit 10: nature in danger - thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: sources of energy - các nguồn năng lượng
- Unit 12: the asian games - đại hội thể thao châu á
- Unit 13: hobbies - sở thích
- Unit 14 : recreation - sự giải trí
- Unit 15: space conquest - cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: the wonders of the world - các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11