Communication and culture trang 66 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
2. Read the text about Lam Vong and decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
- Bài học cùng chủ đề:
- Looking Back trang 68 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
- Project trang 69 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
COMMUNICATION
Singapore Scholarships and ASEAN Scholarships
1. Read the school notice about the Singapore Scholarships and the ASEAN Scholarships. Use the words or phrases to fill in the gaps. Check with a partner. (Em hãy đọc thông báo về Học Bổng Sing-ga-po và Học Bổng ASEAN. Dùng từ / cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống. Kiểm tra câu trả lời của em với bạn bên cạnh.)
* Đáp án
1. c 2. e 3. b
4.f 5. d 6. a
2. Create a list of FAQs (Frequently Asked Questions) about the Singapore Scholarships and the ASEAN Scholarships in 1. Work with a partner to think of as many questions as you can. Then ask each other the questions. (Hãy đưa ra một loạt những câu hỏi thường hay được hỏi về Học Bổng Sing-ga-po và Học Bổng ASEAN ở bài tập 1. Làm việc với bạn bên cạnh và nghĩ ra càng nhiều câu hỏi càng tốt, sau đó tập hỏi nhau những câu hỏi đó.)
Ví dụ:
A: When is the Singapore Scholarship open for application.
B: How are applicants for the Singapore Scholarship chosen?
* Học sinh làm theo yêu cầu
CULTURE
1. Look at the pictures. Do you know anything about this dance? Tell your partner. (Hãy nhìn những bức tranh. Em có biết gì về điệu múa này không. Hãy nói cho bạn bên cạnh biết.)
* Gợi ý trả lời
It's Laos traditional folk dance called Lam Vong.
2. Read the text about Lam Vong and decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box. (Đọc bài viết về điệu múa Lam Vông và xem thử những lời phát biểu dưới đây đúng (T), sai (F), hay không có thông tin (NG). Đánh vào ô đúng.)
* Đáp án
1. F 2.T 3.F
4.NG 5. F 6. T
* Bài dịch
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, còn gọi là Lào, có điệu múa dân gian truyền thống lâu đời. Điệu múa được ưa chuộng nhất Lam Vông có nghĩa là "múa theo vòng tròn".
Lam Vông lôi cuốn nhiều nguời cùng múa theo một vòng tròn, di chuyển tay chân nhàng và uốn ngón tay cong theo tiếng nhạc. Người múa đưa tay của mình theo hướng ngược với người đối diện, người này về bên trái, thì người kia về bên phải.
Lam Vông là một điệu múa duyên dáng và chậm rãi, nam giới làm vòng trong, còn 1 làm vòng ngoài. Các cặp nam nữ múa xung quanh nhau theo vòng của mình rồi chuyển qua người khác trong nhóm.
Người múa thường mời khách nuớc ngoài cùng múa Lam Vông để làm cho những vị khách ấy cảm thấy họ đuợc chào đón. Khách mời có thể cảm thấy Lam Vông lúc đầu khó múa, nhưng họ cũng nhanh chóng quen dần với bước di chuyển chân tay khi múa. Đó những cử chỉ chậm rãi, nhẹ nhàng khiến cho Lam Vông trở nên đặc biệt.
3. Talk with a partner about one of the popular folk dances of Viet Nam or any other ASEAN country. Use the following questions. (Nói chuyện với bạn bên cạnh về một trong những diệu múa dân gian đuợc ưa chuộng của Việt Nam hoặc của bất kỳ một quốc gia ASEAN nào. Dùng những câu hỏi dưới đây.)
*Câu trả lời gợi ý
Trong Com, which literally means Rice Drum, is a Vietnamese tradinional dance. It is very popular in Viet Nam, especially in the north of the country. It symbolises people s wishes for a peaceful, enjoyable and comfortable life. Trong Com has a boisterous, joyful and lively rhythm. It is also a charming dance, especially when accompanied by the folk song Trong Com. The beautiful lyrics and melody of the song greatly contribute to the popularity of the dance.
dayhoctot.com
- Unit 1: the generation gap
- Unit 2: relationships
- Unit 3: becoming independent
- Review 1 sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 4: caring for those in need
- Unit 5: being part of asean
- Review 2 trang 70 sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 6: global warming
- Unit 7: further education
- Unit 8: our world heritage sites
- Review 3 - sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 9: cities of the future
- Unit 10: healthy lifestyle and longevity
- Review 4 trang 70 sgk tiếng anh 11 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11 thí điểm