Điền từ thích hợp hoàn thành bảng - trang 40
Rễ củ: Chứa chất dinh dưỡng cho cây khi ra hoa tạo quả
- Bài học cùng chủ đề:
- Quan sát H.12 đọc những câu dưới đây và điền tiếp - trang 41
- Lý thuyết biến dạng của rễ
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
STT |
Tên rễ biến dạng |
Tên cây |
Đặc điểm của rễ cây biến dạng |
Chức năng đối với cây |
1 |
Rễ củ |
Cây củ cải
|
Rễ phình to |
Chứa chất dinh dưỡng cho cây khi ra hoa tạo quả |
2 |
Rễ móc |
|
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám. |
|
3 |
Rễ thở |
|
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất |
|
4 |
Giác mút |
|
Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc vào cành của cây khác |
|
Trả lời
STT |
Tên rễ biến dạng |
Tên cây |
Đặc điểm của rễ cây biến dạng |
Chức năng đối với cây |
1 |
Rễ củ |
Cây củ cải Cây cà rốt Cây sắn |
Rễ phình to |
Chứa chất dinh dưỡng cho cây khi ra hoa tạo quả |
2 |
Rễ móc |
Trầu không |
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám. |
giúp cây bám vào trụ để leo lên |
3 |
Rễ thở |
Cây bụt mọc |
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất |
Các rễ hô hấp mọc hướng ngược lên trên mặt nước lấy không khí cho rễ hô hấp. |
4 |
Giác mút |
Tầm gửi Tơ hồng |
Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc vào cành của cây khác |
Đâm vào cây khác để hút chất dinh dưỡng. |