Báo cáo thực hành: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric - Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, bông tẩm, bộ giá thí nghiệm...
Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, bông tẩm, bộ giá thí nghiệm
- Hóa chất: \(HNO_3\), NaOH.
- Tiến hành thí nghiệm: SGK.
- Hiện tượng:
+ Mảnh đồng tan dần, dung dịch trong ống nghiệm chuyển thành màu xanh đậm dần.
+ Ở ống 1: Có khí màu nâu thoát ra.
+ Ở ống 2: Có khí không màu thoát ra nhanh hơn và lên khỏi bề mặt dung dịch thì hóa nâu.
- Giải thích:
+ Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa \(HNO_3\) đặc có khí \(NO_2\) màu nâu bay ra vì \(HNO_3\) đặc bị khử đến \(NO_2\). Dung dịch chuyển sang màu xanh do tạo ra \(Cu(NO_3)_2\).
+ Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa \(HNO_3\) loãng và đun nóng có khí NO không màu bay ra, sau chuyển thành \(NO_2\) màu nâu đỏ. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam của \(Cu(NO_3)_2\).
- Phương trình hóa học:
\(Cu + 4HNO_3 đặc → Cu(NO_3)_2 + 2NO_2↑ + 2H_2O\)
\(3Cu + 8HNO_3 loãng → 3Cu(NO_3)_2 + 2NO↑ \)
\(+ 4H_2O\)
\(2NO + O_2 → 2NO_2\)
Thí nghiệm 2. Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy
- Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, chậu cát, đèn cồn, kẹp sắt.
- Hóa chất: \(KNO_3\).
- Tiến hành thí nghiệm: SGK.
- Hiện tượng:
+ Mẩu than bùng cháy trong \(KNO_3\) nóng chảy, có tiếng nổ lách tách do \(KNO_3\) bị phân hủy.
- Giải thích: Hòn than cháy mãnh liệt hơn vì có \(O_2\). Có tiếng nổ lách tách là do \(KNO_3\) nhiệt phân giải phóng khí \(O_2\).
- Phương trình hóa học:
\(2 KNO_3 → 2KNO_2 + O_2↑\)
\(C + O_2 → CO_2\)
Thí nghiệm 3. Phân biệt một số loại phân bón hóa học
- Dụng cụ: 3 Ống nghiệm.
- Hóa chất: amoni sunfat, kali clorua và supephotphat kép.
- Tiến hành thí nghiệm: SGK.
- Hiện tượng: Các mẫu phân đều tan và tạo dung dịch không màu.
+ Phân đạm amoni sunfat: Ống nghiệm có khí thoát ra mùi khai chứa dd \((NH_4)_2SO_4\).
\(2NaOH + (NH_4)_2SO_4 → Na_2SO_4 + 2NH_3↑ \)
\(+ 2H_2O\)
\(NH4^+ + OH^- → NH3↑ + H_2O)\)
+ Phân kali clorua và phân supephotphat kép:
Ở ống nghiệm có ↓trắng \(=>\) dd KCl
Ống nghiệm không có ↓ \(=>\) dd \(Ca(H_2PO_4)_2\)
\(AgNO_3 + KCl → AgCl↓ + KNO_3\)
\( Ag^+ + Cl^- → AgCl↓\)
- Chương 1: sự điện li
- Chương 2: nitơ-photpho
- Chương 3: cacbon-silic
- Chương 4: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương 5: hidrocacbon no
- Chương 6: hidrocacbon không no
- Chương 7: hiđrocacbon thơm, nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. hệ thống hóa về hiđrocacbon
- Chương 8: dẫn xuất halogen-ancol-phenol
- Chương 9: anđehit-xeton-axit cacboxylic