Giải câu 8 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau (hình 1.9):
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 9 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 10 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 11 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau (hình 1.9):
a) \(CuS\); b) \(CdS\); c) \(MnS\)
d)\(ZnS\) e) \(FeS\)
Giải
a) \(CuS{O_4} + N{a_2}S \to CuS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{u^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CuS \downarrow } \right)\)
b) \(CdS{O_4} + N{a_2}S \to CdS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{d^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CdS \downarrow } \right)\)
c) \(MnS{O_4} + N{a_2}S \to MnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {M{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to MnS \downarrow } \right)\)
d) \(ZnS{O_4} + N{a_2}S \to ZnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {Z{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to ZnS \downarrow } \right)\)
e) \(FeS{O_4} + N{a_2}S \to FeS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {F{e^{2 + }} + {S^{2 - }} \to FeS \downarrow } \right)\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic