Giải câu 5 trang 72 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Tính lượng các hợp chất bari tạo thành.
Thêm 10,0 g dung dịch bão hòa bari điđroxit (Độ tan là 3,89g trong 100,0 g nước) vào 0,5 ml dung dịch axit photphoric nồng độ 6,0 mol/l. Tính lượng các hợp chất bari tạo thành.
Giải
Số mol \(Ba{(OH)_2}:\frac{{10.3,98}}{{(100 + 3,98).171}} = 0,0022mol\)
Số mol \({H_3}P{O_4}:0,0005.6 = 0,003mol\)
Ta có \(1 < k = \frac{{{n_{O{H^ - }}}}}{{{n_{{H_3}P{O_4}}}}} = \frac{{2.0,0022}}{{0,003}} = 1,47 < 2\)
Tạo hai muối: \({H_2}PO_4^ - \) và \(HPO_4^{2 - }\)
Đặt số mol \({H_3}P{O_4}\) (tham gia phản ứng (1), (2) lần lượt là x mol và y mol
\(2{H_3}P{O_4} + Ba{(OH)_2} \to Ba{({H_2}P{O_4})_2} + 2{H_2}O\)
x \( \to \) 0,5x \( \to \) 0,5x
\({H_3}P{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaHP{O_4} + 2{H_2}O\)
y \( \to \) y \( \to \) y
Theo đề bài ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0,003\\0,5x + y = 0,0022\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,0016\\y = 0,0014\end{array} \right.\)
Khối lượng của các muối thu được:
\({m_{Ba{{({H_2}P{O_4})}_2}}} = 0,5.0,0016.331 = 0,2648(g)\)
\({m_{BaHP{O_4}}} = 0,0014.233 = 0,3262(g)\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic