Giải câu 4 trang 121 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Xác định công thức phân tử của A. Hãy giải bài tập trên bằng hai cách dưới đây và rút ra kết luận:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 5 trang 121 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Phân tích nguyên tố của một hợ chất hữu cơ A cho kết quả: 70,97% C, 10,15%H còn lại là O. Cho biết khối lượng mol phân tử của A là 340g/mol. Xác định công thức phân tử của A. Hãy giải bài tập trên bằng hai cách dưới đây và rút ra kết luận:
a) Qua công thức đơn giản nhất.
b) Không qua công thức đơn giản nhất.
Giải
- Cách 1: \(\% O = 100 - (70,97 + 10,15) = 18,88\% ;\)
Đặt công thức tổng quát của A: \({C_x}{H_y}{O_z}\)
Ta có
\(x:y:z = \frac{{70,97}}{{12}}:\frac{{10,15}}{1}:\frac{{18,88}}{{16}} \)
\(= 5,914:10,15:1,18 = 5:9:1\)
Công thức đơn giản nhất của A: \({\left( {{C_5}{H_9}O} \right)_n}\).
Ta có \({M_A} = 340 \Rightarrow n = 4\)
CTPT của A: \({C_{20}}{H_{36}}{O_4}\)
- Cách 2: Đặt công thức tổng quát của A: \({C_x}{H_y}{O_z}\)
Ta có \(\frac{{12x}}{{70,97}}:\frac{y}{{10,15}}:\frac{{16z}}{{18,88}} = \frac{{340}}{{100}}\)
Giải ta được \(x = 20;y = 36;z = 4 \)
\(\Rightarrow \) CTPT của A: \({C_{20}}{H_{36}}{O_4}\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic