Giải câu 2 trang 66 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 3 trang 66 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 66 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 66 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
Giải
Chuỗi phương trình:
c) \({P_2}{O_5} + {H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)
d) \({H_3}P{O_4} + 3N{H_3} \to {(N{H_4})_3}P{O_4}\)
e) \(2{(N{H_4})_3}P{O_4} + 3{H_2}S{O_4} \to 3{(N{H_4})_2}S{O_4} \)
\(+ 2{H_3}P{O_4}\)
f) \(3Ca{(OH)_2} + 2{H_3}P{O_4} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} \downarrow + 6{H_2}O\)
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic