Giải câu 2 trang 250 SGK Hóa Học 11 Nâng cao
a) Axit cacboxylic là gì ? Phân loại axitcacboxylic theo cấu tạo hiđrocacbon.
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 3 trang 251 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 251 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 251 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
a) Axit cacboxylic là gì ? Phân loại axitcacboxylic theo cấu tạo hiđrocacbon.
b) Viết công thức cấu tạo chung cho dãy axit no đơn chức, mạch hở. Gọi tên thông thường và tên quốc tế của 5 thành viên đầu dãy với mạch cacbon không phân nhánh.
Giải
a) Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Có bốn loại: Axit no, axit không no, axit thơm và axit đa chức.
b) Công thức chung của axit no đơn chức: \({C_n}{H_{2n + 1}}{\rm{COOH}}\left( {n \ge 0} \right)\)
Công thức cấu tạo |
Tên thông thường |
Tên quốc tế |
\(HC{\rm{OOH}}\) |
Axit fomic |
Axit metanoic |
\(C{H_3}{\rm{COOH}}\) |
Axit axetic |
Axit etanoic |
\(C{H_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\) |
Axit propionic |
Axit propaonic |
\(C{H_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\) |
Axit butiric |
Axit butanoic |
\(C{H_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}\) |
Axit valeic |
Axit pentanoic |
dayhoctot.com
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic