Đáp án và Đề thi Toán lớp 6 học kì 2 mới cập nhật năm 2016 – 2017
Gửi các em học sinh Đáp án và Đề thi Toán lớp 6 học kì 2 mới cập nhật năm 2016 – 2017. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Cùng tham khảo đáp án và đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 – THCS Ngọc Trạo 2017
- Tuyển chọn 4 đề ôn tập học kì 2 lớp 6 môn Toán cực hay năm 2017
- Xem ngay đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán – Quận 5 TP Hồ Chí Minh
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm học 2016 – 2017 có đáp án. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
2: Số nghịch đảo của -6/11 là:
3: Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tối giản là:
4: 3/4 của 60 là:
A. 45 | B.30 | C.40 | D.50 |
5: Số đối của -7/13 là:
6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2/5 của a bằng 4 ?
A. 10 | B.12 | C.14 | D.16 |
8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100 | B.1000 | C.900 | D.1200 |
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
2: (1 điểm) Tính nhanh:
3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1/3 số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | A | A | A | A | A |
II. TỰ LUẬN: