Đề thi Toán kì II khối lớp 3 trắc nghiệm và tự luận (Có đáp án + Giải)
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Đề thi Toán kì II khối lớp 3 trắc nghiệm và tự luận (Có đáp án + Giải). Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề thi toán lớp 3 Tiểu học A Xuân Vinh kì II: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841
B.42830
C.42839
D.43850
b. Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929
B.65940
C.65941
D.65938
Bài 2: (1 điểm)
a. Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 88568…78858 là:
A. >
B.<
C.=
D.Không có dấu nào
b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600
B.75060
C.75006
D.70506
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [..]
a) 14 x 3 : 7 = 6 [..]
175 – ( 30 + 20) = 120 [..]
b) 1 giờ 15 phút = 65 phút [..]
1 giờ 15 phút = 75 phút [..]
Bài 4: (1 điểm)
a) Hình vẽ dưới đây : Có ……. góc vuông.
Có ………hình tứ giác.
b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10 B. 40 C. 20
D. 18.
Bài 5: (1 điểm)
a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị
B.3chục
C.3 trăm
D.3 nghìn
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = … cm là:
A. 72
B.702
C.720
D.7002
Bài 6: (1 điểm)
a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2
B.63 cm2
C.80 cm
D.18 cm2
b) Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
A . 0
B.1 C. 2 D. 4
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 35864 + 32678
b) 87980 – 46879
c) 10857 x 3
d) 79194 : 2
Bài 2: Tìm X: (1 điểm):
a) 32456 + X = 79896
b) X x 5 = 75460
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a | Bài 1b | Bài 2a | Bài 2b | Bài 4b | Bài 5a | Bài 5b | Bài 6a | Bài 6b |
C | B | A | D | D | D | B | B | A |
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 14 x 3 : 7 = 6 [.Đ.]
175 – ( 30 + 20) = 120 [.S.]
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ….. phút là:
70 [.S.] 75 [.Đ.]
90 [.S.] 60 [.S.]
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây có …..8….. góc vuông. 0.25điểm
Có ….6……hình tứ giác. 0,25 điểm
Phần II : Tự luận (4điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a) 68542 b) 41101
c) 32571 d) 39597
Bài 2 (1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X =79896
X = 79896 – 32456 X = 47440 |
b) X x 5 = 75460
X = 75460 : 5 X = 15092 |
Bài 3:
Bài giải
Chiều dài là:
7 x 4 = 28( dm) 0,25điểm
Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
(28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm
Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm
Diện tích :196 dm2