Giải câu C2 trang 195 SGK Vật Lý 12 Nâng cao
Tính khoảng vân
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu C3 trang 195 SGK Vật Lý 12 Nâng cao
- Câu 1 trang 197 SGK Vật Lý 12 Nâng cao
- Câu 2 trang 197 SGK Vật Lý 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
C2. Tính khoảng vân và vị trí các vân sáng bậc 1, bậc 2 đối với ánh sáng tím và đối với ánh sáng đỏ. Nêu nhận xét.
Giải
Khoảng vân \(i\) là khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp hoặc 2 vân tối liên tiếp.
Ta có : \(i = (k + 1){{\lambda D} \over a} - k{{\lambda D} \over a} = {{\lambda D} \over a}\)
Nếu cho \(a = 2(mm);D = 2(m);{\lambda _\text{đỏ}} = 0,76\mu m;{\lambda _\text{tím}} = 0,38(\mu m).\)
Suy ra :\({i_\text{đỏ}} = {{{\lambda _\text{đỏ}}D} \over a} = {{0,{{76.10}^{ - 6}}.2} \over {{{2.10}^{ - 3}}}} = 0,{76.10^{ - 3}}(m) = 0,76(mm).\)
\({i_\text{tím}} = {{{\lambda _\text{tím}}D} \over a} = {{0,{{38.10}^{ - 6}}.2} \over {{{2.10}^{ - 3}}}} = 0,{38.10^{ - 3}}(m) = 0,38(mm)\)
* Ánh sáng màu đỏ có vị trí vân sáng bậc 1 : \({x_{1}} ={i_đ} = 0,76\) (mm)
vân sáng bậc 2 : \({x_2} = {\rm{ }}2{i_{đ}} = {\rm{ }}1,52\) (mm)
* Ánh sáng màu tím có vị trí vân sáng bậc 1: \({x_{1}} = {\rm{ }}{i_{t}} = {\rm{ }}0,38\) (mm)
vân sáng bậc 2 : \({x_2} = {\rm{ }}2{i_t} = {\rm{ }}0,76\) (mm)
- Chương i. động lực học vật rắn
- Chương ii. dao động cơ
- Chương iii. sóng cơ
- Chương iv. dao động và sóng điện từ
- Chương v. dòng điện xoay chiều
- Chương vi. sóng ánh sáng
- Chương vii . lượng tử ánh sáng
- Chương viii. sơ lược về thuyết tương đối hẹp
- Chương ix. hạt nhân nguyên tử
- Chương x. từ vi mô đến vĩ mô