Giải bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4
Bài 2: Đọc các số sau. Bài 3: Viết các số sau
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 4 Tiết 11 trang 15sgk Toán 4
- Lý thuyết triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 2: Đọc các số sau:
7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Hướng dẫn giải:
Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.
Bài 3: Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Hướng dẫn giải:
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập