Giải bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 5 trang 7 sgk Toán 4
Bài 2: Tính giá trị biểu thức. Bài 3: Viết vào ô trống theo mấu. Bài 4: Hãy tính chu vi hình vuông
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) 35 + 3 x n với n = 7;
b) 168 - m x 5 với m = 9;
c) 237 - (66 +x ) với x = 34;
d) 37 x (18 : y) với y = 9.
Hướng dẫn giải:
a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 56
b) Nếu m = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5 = 123
c) Nếu x = 34 thì 237 - (66 +x ) = 237 - (66 +34) = 137
d) Nếu y = 9 thì 37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9) = 74
Bài 3: Viết vào ô trống theo mấu
c |
Biểu thức |
Giá trị biểu thức |
5 |
8 x c |
40 |
7 |
7 + 3 x c |
|
6 |
(92 – c) + 81 |
|
0 |
66 x c + 32 |
|
Hướng dẫn giải:
c |
Biểu thức |
Giá trị biểu thức |
5 |
8 x c |
40 |
7 |
7 + 3 x c |
28 |
6 |
(92 – c) + 81 |
167 |
0 |
66 x c + 32 |
32 |
Bài 4:
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
Gọi chu vi hình vuông là P, ta có:
P = a x 4
Hãy tính chu vi hình vuông với:
a = 3cm; a = 5dm; a = 8m
Hướng dẫn giải:
a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm)
a = 5 dm, P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (dm)
a = 8 m, P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (m)
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập